Diorygopyx incrassatus
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Diorygopyx incrassatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scarabeiformia |
Liên họ (superfamilia) | Scarabaeoidea |
Họ (familia) | Scarabaeidae |
Chi (genus) | Diorygopyx |
Loài (species) | D. incrassatus |
Danh pháp hai phần | |
Diorygopyx incrassatus Matthews, 1974 |
Diorygopyx incrassatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).[1][2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2014.
- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Diorygopyx incrassatus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Diorygopyx incrassatus tại Wikimedia Commons