Diospyros intricata
Giao diện
Diospyros intricata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ebenaceae |
Chi (genus) | Diospyros |
Loài (species) | D. intricata |
Danh pháp hai phần | |
Diospyros intricata (A. Gray) Standl. |
Diospyros intricata là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được (A.Gray) Standl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Diospyros intricata”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Diospyros intricata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diospyros intricata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diospyros intricata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.