Bước tới nội dung

Dipelta wenxianensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dipelta wenxianensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Dipsacales
Họ (familia)Caprifoliaceae
Chi (genus)Dipelta
Loài (species)D. wenxianensis
Danh pháp hai phần
Dipelta wenxianensis
Yi F.Wang & Y.S.Lian, 1994[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Dipelta floribunda var. wenxianensis (Y.S.Lian & Yi F.Wang) Landrein, 2019[2] ?

Dipelta wenxianensis là danh pháp khoa học để chỉ một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Yi F. Wang và Y. S. Lian mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[3]

Lưu ý[sửa | sửa mã nguồn]

Mẫu vật của D. wenxianensis thu thập tại trấn Bích Khẩu, huyện Văn, địa cấp thị Lũng Nam, tỉnh Cam Túc cũng như mẫu vật trong hình minh họa (mẫu vật điển hình lại không xác định vị trí lấy mẫu) trong bài báo công bố với lá bắc hình khiên, vòi nhụy nhiều lông, đài hoa xẻ tới gốc và ống tràng hoa ngắn đều thể hiện các đặc trưng trung gian giữa D. floribundaD. yunnanensis. Cũng không loại trừ là các mẫu vật trung gian khác có tồn tại.[4] Hiện tại Plants of the World Online coi nó là loài lai ghép, với danh pháp Dipelta × wenxianensis.[5]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Wang Y. F. & Lian Y. S., 1994. A new species of the genus Dipelta Maxim. from Gansu. Acta Bot. Boreal.-Occid. Sin. 14(6): 91–92; fig.
  2. ^ Sven Landrein & Aljos Farjon, 2019. A monograph of Caprifoliaceae: Linnaeeae. Kew Bulletin 74(70). doi:10.1007/s12225-018-9762-5
  3. ^ The Plant List (2010). Dipelta wenxianensis. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
  4. ^ Dipelta floribunda trong e-flora. Tra cứu 13-5-2020.
  5. ^ Dipelta × wenxianensis trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 13-5-2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]