Bước tới nội dung

Diplocentridae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diplocentridae
Mẫu vật Nebo hierichonticus từ Israel
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Scorpiones
Họ (familia)Diplocentridae
Karsch, 1880
Chi
Khoảng 9 chi

Diplocentridae là một họ bọ cạp trong bộ Scorpiones. Có khoảng 120 loài bọ cạp trong họ này và phần lớn là sống ở Tân Thế giới, ngoại trừ các loài bọ cạp trong chi Nebo là phân bố ở vùng Trung Đông[1] Vào năm 2003, một nghiên cứu cho rằng họ bọ cạp này tốt hơn hết là nên xếp thành một phân họ của họ bọ cạp Scorpionidae.[2]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính vì sự phân bố này mà người ta tạm chi họ bọ cạp này thành 02 phân họ (họ phụ) nhỏ hơn là phân họ Diplocentrinae gồm các chi và loài sinh sống ở vùng Tân Thế giới (châu Mỹ) và phân họ Nebinae bao gồm 01 chi bọ cạp Nebo duy nhất phân bố ở vùng Trung Đông.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Santibáñez-López, C. E.; Francke, O. F.; and Prendini, L. (2014). Kolotl, n. gen. (Scorpiones: Diplocentridae), a new scorpion genus from Mexico. American Museum Novitates 3815 1-28.
  2. ^ Soleglad, M. E., & Fet, V. 2003. High-level systematics and phylogeny of the extant scorpions (Scorpiones: Orthosterni). Euscorpius, 11 1-56.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]