Dmitri Yatchenko
Cùng với Krylia Sovetov năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dmitri Ivanovich Yatchenko | ||
Ngày sinh | 25 tháng 8, 1986 | ||
Nơi sinh | Moskva, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Full-back | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Krylia Sovetov | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2005 | F.K. Dynamo Moskva | ||
2006 | P.F.K. Spartak Nalchik | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
Spartak Nalchik | 71 | (0) | |
Terek Grozny | 101 | (0) | |
Krylia Sovetov | 116 | (9) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2008 | U-21 Nga | 9 | (0) |
2011 | Nga-2 | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 9 năm 2011 |
Dmitri Ivanovich Yatchenko (tiếng Nga: Дмитрий Иванович Ятченко; sinh ngày 25 tháng 8 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nga hiện tại thi đấu cho F.K. Krylia Sovetov Samara.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Yatchenko khởi đầu sự nghiệp cùng với F.K. Dynamo Moskva. Vào tháng 1 năm 2006, anh ký hợp đồng với F.K. Spartak Nalchik. Ngày 28 tháng 12 năm 2009, F.K. Terek Grozny ký hợp đồng với anh từ Spartak Nalchik với bản hợp đồng 2 năm.[1] Vào ngày 29 tháng 12 năm 2013, Yatchenko ký bản hợp đồng 2,5 năm cùng với Krylia Sovetov.[2]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 2 tháng 1 năm 2014
Câu lạc bộ | Div | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
Spartak Nalchik | D1 | 2007 | 18 | 0 | 2 | 0 | 20 | 0 |
2008 | 29 | 0 | 1 | 0 | 30 | 0 | ||
2009 | 24 | 0 | 1 | 0 | 25 | 0 | ||
Tổng cộng | 71 | 0 | 4 | 0 | 75 | 0 | ||
Terek Grozny | D1 | 2010 | 30 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 |
2011–12 | 39 | 0 | 2 | 0 | 41 | 0 | ||
2012–13 | 25 | 0 | 2 | 0 | 27 | 0 | ||
2013–14 | 7 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | ||
Tổng cộng | 101 | 0 | 5 | 0 | 106 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 172 | 0 | 9 | 0 | 181 | 0 |
Đời sống cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
Anh là anh em sinh đôi với Yevgeni Yatchenko.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Дмитрий Ятченко перешел в "Терек" (bằng tiếng Nga). F.K. Terek Grozny. 28 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 1 năm 2010. Truy cập 28 tháng 12 năm 2009.
- ^ Ятченко и Чочиев - игроки "Крыльев" [Yatchenko and Chochiev - players for Krylia] (bằng tiếng Nga). F.K. Krylia Sovetov Samara. 29 tháng 12 năm 2013. Truy cập 2 tháng 1 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- (tiếng Nga) Player page on Giải bóng đá ngoại hạng Nga official website
- (tiếng Nga) Thống kê sự nghiệp on sportbox.ru
Thể loại:
- Sinh năm 1986
- Vận động viên Moskva
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Nga-2
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá F.K. Dynamo Moskva reserves
- Nhân vật sinh đôi từ Nga
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ bóng đá FC Akhmat Grozny
- Cầu thủ bóng đá PFC Krylia Sovetov Samara
- Nhân vật thể thao sinh đôi
- Cầu thủ bóng đá nam Nga ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá FC Dinamo Minsk
- Cầu thủ bóng đá FC Yenisey Krasnoyarsk
- Cầu thủ bóng đá PFC Spartak Nalchik