Bước tới nội dung

Dmitry Ivanovich Ryabyshev

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dmitry Ivanovich Ryabyshev
Sinh23 tháng 2 năm 1894
Kolotovka, Don Host Oblast, Đế quốc Nga
Mất18 tháng 11, 1985(1985-11-18) (91 tuổi)
Rostov-na-Donu, Liên Xô
ThuộcLực lượng vũ trang Liên Xô
Năm tại ngũ1915 — 1950
Cấp bậc Trung tướng
Chỉ huySư đoàn xe tăng 34
Quân đoàn kỵ binh 4
Quân đoàn cơ giới 8
Tập đoàn quân 38
Phương diện quân Nam
Tập đoàn quân 57
Tập đoàn quân 28
Tập đoàn quân Cận vệ 3
Tham chiếnNội chiến Nga
Thế chiến thứ hai
Tặng thưởngHuân chương Lenin (x4)
Huân chương Cờ đỏ (x4)
Huân chương Suvorov hạng 2

Dmitry Ivanovich Ryabyshev tiếng Nga: Дми́трий Ива́нович Ря́бышев,, (23 tháng 2 [lịch cũ 11 tháng 2] năm 1894 - 18 tháng 11 năm 1985) là một tướng lĩnh của Lực lượng vũ trang Liên Xô, chỉ huy của Quân đoàn Cơ giới 8 (1941).

Trước Thế chiến thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]

Ryabyshev sinh ra tại Kolotovka, Don Host Oblast, Đế quốc Nga (thuộc Rostov Oblast, Nga ngày nay). Năm 1917, ông gia nhập Đảng Bolshevik. Sau Cách mạng Nga năm 1917, ông là Tư lệnh Lữ đoàn 42, Sư đoàn 14 của Tập đoàn quân Kỵ binh 1 trong Nội chiến Nga.

Thế chiến thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong Thế chiến thứ hai, ông đã nắm giữ một số cương vị chỉ huy, gồm Sư đoàn xe tăng 34, Quân đoàn kỵ binh 4, Quân đoàn cơ giới 8, Tập đoàn quân 38, Phương diện quân Nam, Tập đoàn quân 57, Tập đoàn quân 28 và Tập đoàn quân Cận vệ 3.

Lược sử quân hàm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lữ đoàn trưởng (Комбриг) - 17 tháng 2 năm 1936;
  • Sư đoàn trưởng (Комдив) - 17 tháng 2 năm 1938;
  • Quân đoàn trưởng (Комкор) - 4 tháng 11 năm 1939;
  • Trung tướng (Генерал-лейтенант) - 4 tháng 6 năm 1940.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Рябышев Д. И. В огне боев. — Ростов н/Д: Кн. изд-во, 1972. — 175 с. — (Вам, вступающим в жизнь!). — 15 000 экз.
  • Рябышев Д. И. Выросли мы в пламени. — 2-е изд., перераб. и доп. — Ростов н/Д: Кн. изд-во, 1979. — 142 с. — 15 000 экз.
  • Рябышев Д. И. Первый год войны / [Лит запись В. М. Зоткина]. — М.: Воениздат, 1990. — 255 с. — (ВМ: Военные мемуары). — 50 000 экз.
  • Пишу исключительно по памяти... Командиры Красной Армии о катастрофе первых дней Великой Отечественной войны: В 2 т. Том 2. / Сост., авт. предисл., коммент. и биогр. очерков С. Л. Чекунов. — М.: Русский фонд содействия образованию и науке, 2017. — 560 с.: ил. — ISBN 978-5-91244-208-7, 978-5-91244-209-4 (т. 1). — С.273-274 (выписка из послужного списка) и 275—296 (подробнейшее описание боевых действий 8 мк в первые дни войны).
  • Соловьев Д. Ю. Все генералы Сталина. — М., 2019. — ISBN 9785532106444. — С.76—77.
  • Бондаренко И. М. (Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.). “11-я глава «Действия 8 мехкорпуса Д. И. Рябышева»”. Такая долгая жизнь. Роман-дилогия. 2 . М.: Советский писатель. ISBN 5-265-01055-6. no-break space character trong |chapter= tại ký tự số 37 (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • Рябышев Дмитрий Иванович на сайте Министерства обороны Российской Федерации
  • Дмитрий Иванович Рябышев на сайте Хронос
  • Дмитрий Иванович Рябышев на сайте Бессмертный полк