Doilungdêqên

སྟོད་ལུང་བད་ཆེན་རྫོང་
堆龙德庆县
—  Quận  —
Hình nền trời của སྟོད་ལུང་བད་ཆེན་རྫོང་ 堆龙德庆县
Vị trí Doilungdêqên (đỏ) tại Tây Tạng
Vị trí Doilungdêqên (đỏ) tại Tây Tạng
སྟོད་ལུང་བད་ཆེན་རྫོང་ 堆龙德庆县 trên bản đồ Thế giới
སྟོད་ལུང་བད་ཆེན་རྫོང་ 堆龙德庆县
སྟོད་ལུང་བད་ཆེན་རྫོང་
堆龙德庆县
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTây Tạng
Địa cấp thịLhasa
Diện tích
 • Tổng cộng2.672 km2 (1,032 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng40,000 (2.003)
 • Mật độ15/km2 (40/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính851400 sửa dữ liệu

Doilungdêqên (chữ Tạng: སྟོད་ལུང་བདེ་ཆེན་རྫོང་; Wylie: Stod-lung-bde-chen rdzong; tiếng Trung: 堆龙德庆区; bính âm: Duīlóngdéqìng Qu, Hán Việt: Đôi Long Đức Khánh khu) là một quận của địa cấp thị Lhasa, khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc. Tu viện TsurphuNữ tu viện Nenang nằm tại quận này.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Doilungdêgên nằm ở khu vực trung và nam Tây Tạng và là một khu ngoại ô của Lhasa. Quận có diện tích 2682 km², trấn Doilungdêqên có một căn cứ tên lửa và cách Lhasa chỉ từ 11 đến 12 km. Các trấn khác bao gồm DonggarRyugo. Sông Yarlung Tsangpo (Brahmaputra) chảy từ tây sang đông của quận. Cao độ lớn nhất của quận là 5.500 mét, còn cao độ thấp nhất là 3640 mét. Thung lũng ở phía đông nam của quận khá bằng phẳng. Quận có khí hậu cao nguyên gió mùa bán khô cằn. Số giờ nắng trong năm là 3.000 giờ, trung bình trong năm có 120 ngày không có băng giá. Lượng mưa trung bình của quận là 440 mm.

Trấn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đông Dát (东嘎镇)
  • Nãi Quỳnh (乃琼镇)

Hương[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dương Đạt (羊达乡)
  • Cổ Vinh (古荣乡)
  • Liễu Ngô (柳梧乡)
  • Mã (马乡)
  • Đức Khánh (德庆乡)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]