Bước tới nội dung

Drillia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Drillia
Drillia quadrasi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Drillia
Gray, 1838
Loài điển hình
Drillia umbilicata Gray, 1838
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Pleurotoma (Drillia)

Drillia là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Drillia bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Drillia Gray, 1838. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Drillia acapulcana (Lowe, 1935). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Drillia actinocycla Dall & Simpson, 1901. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Drillia aerope (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Drillia albicostata (Sowerby I, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Drillia albomaculata (Adams C. B., 1845). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Drillia alcyonea Melvill & Standen, 1901. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Drillia altispira Sysoev, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Drillia amblytera (Bush, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Drillia angolensis Odhner, 1923. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Drillia annielonae Nolf & Verstraeten, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Drillia armilla Barnard, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Drillia asra Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Drillia audax Melvill & Standen, 1903. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Drillia ballista Von Maltzan, 1883. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Drillia barkliensis . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Drillia bealiana (Schwengel & McGinty, 1942). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Drillia blacki (Petuch, 2004). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Drillia blakensis Tippett, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Drillia bruchia Barnard, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Drillia bruuni Knudsen, 1952. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Drillia caffra (Smith E. A., 1882). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Drillia cecchii Jousseaume, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Drillia cunninghamae McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Drillia cydia (Bartsch, 1943). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Drillia dakarensis Knudsen, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Drillia detecta (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Drillia diasi Barnard, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Drillia dolorosa Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Drillia dovyalis Barnard, 1969. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Drillia dunkeri Knudsen, 1952. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Drillia echinata . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Drillia enae (Bartsch, 1934). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Drillia flavidula . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Drillia ghyooti Nolf, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Drillia gibberulus (Hervier, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Drillia griffithii (Reeve, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Drillia havanensis (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Drillia idalinae Bernard & Nicolay, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Drillia incerta (Smith E. A., 1877). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Drillia indra Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Drillia inornata McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Drillia investigatoris Smith E. A., 1899. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Drillia katiae Nolf, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Drillia knudseni Tippett, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Drillia kophameli Strebel, 1905. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Drillia lea Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Drillia lignaria (Sowerby III, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  49. ^ Drillia macilenta (Melvill, 1923). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  50. ^ Drillia macleani Tucker J., 1992. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  51. ^ Drillia monodi Knudsen, 1952. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  52. ^ Drillia nicklesi Knudsen, 1956. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  53. ^ Drillia oleacina (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  54. ^ Drillia patriciae Bernard & Nicolay, 1984. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  55. ^ Drillia poecila Sysoev & Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  56. ^ Drillia pyramidata (Kiener, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  57. ^ Gastropods.com: Drillia quadrasi; accessed: 23 tháng 11 năm 2010
  58. ^ Drillia rosacea (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  59. ^ Drillia roseola (Hertlein & Strong, 1955). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  60. ^ Drillia rosolina (Marrat, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  61. ^ Drillia spirostachys Kilburn, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  62. ^ Drillia tripter Von Maltzan, 1883. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  63. ^ Drillia tumida McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  64. ^ Drillia umbilicata Gray, 1838. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  65. ^ Drillia valida McLean & Poorman, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  66. ^ Drillia wolfei Tippett, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]