Dryopithecidae
Giao diện
Dryopithecidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocen | |
Mảnh hàm dưới của Dryopithecus fontani từ Saint-Gaudens, Pháp (Trung Miocen, ~11,5 Ma); mẫu vật đúc từ Museum national d'histoire naturelle, Paris. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primate |
Liên họ (superfamilia) | Hominoidea |
Họ (familia) | †Dryopithecidae |
Tông (tribus) | Dryopithecini |
Các chi | |
Họ Vượn cổ rừng rậm (danh pháp khoa học: Dryopithecidae) là một họ trong bộ Linh trưởng gồm 1 chi đã tuyệt chủng Dryopithecus với hóa thạch của 5 loài đã biết là:
- †Dryopithecus wuduensis
- †Dryopithecus fontani
- †Dryopithecus brancoi
- †Dryopithecus laietanus
- †Dryopithecus crusafonti
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dryopithecidae tại Wikispecies