Bước tới nội dung

Du lịch Ma Cao

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khu Cotai Strip ở Ma Cao

Du lịch là ngành kinh tế chủ đạo ở Ma Cao. Nơi đây nổi tiếng với sự pha trộn hai nền văn hóa Bồ Đào NhaTrung Hoa cũng như về ngành công nghiệp đánh bạc bao gồm các địa điểm như: Sòng bạc Lisboa, Sands Macao, The Venetian MacaoWynn Macau.[1]

Ma Cao được mệnh danh là "Monte Carlo của phương Đông" hay "Las Vegas của phương Đông", đặc trưng với số lượng lớn các sòng bạc có mặt tại thành phố.[2] Trên thực tế, Ma Cao là nơi duy nhất ở Trung Quốc mà đánh bạc là hợp pháp, và tương tự như thế, ngành du lịch đánh bạc là nguồn thu lớn nhất của thành phố cũng như nguồn doanh thu lớn nhất về những thứ phát sinh liên quan đến đánh bạc trên phạm vi toàn thế giới.[2] Thêm vào đó, nơi đây còn tự hào với một số lượng khổng lồ các khách sạn, từ bình dân cho đến sang trọng, cùng với việc mang đến vô vàn lựa chọn ẩm thực, các hoạt động và địa danh lịch sử cần khám phá. Ma Cao được ví như một "khu vực nhỏ mà đông dân cư, dòng người du lịch tới Ma Cao thì để lại những ấn tượng sâu sắc".[3]

Khách du lịch Ma Cao

[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Đa phần du khách tới Ma Cao giai đoạn 2014–2019 là đến từ:[4][5]

Thứ hạng Quốc gia 2019 2018 2017 2016 2015 2014
1  Trung Quốc 27.923.219 25.260.556 22.196.203 20.454.104 20.410.615 21.252.410
2  Hồng Kông 7.354.094 6.327.925 6.165.129 6.419.839 6.534.543 6.426.608
3  Đài Loan 1.063.355 1.060.968 1.060.107 1.074.525 988.059 953.753
4  Hàn Quốc 743.026 812.842 874.253 662.321 554.177 554.521
5  Philippines 423.106 312.072 307.139 287.025 276.806 262.853
6  Nhật Bản 295.783 325.798 328.990 300.613 282.217 299.849
7  Malaysia 206.277 227.854 218.301 222.809 229.102 250.046
8  Hoa Kỳ 199.800 201.810 186.378 190.885 182.532 181.457
9  Indonesia 169.957 173.836 197.139 182.467 163.353 189.189
10  Thái Lan 151.521 181.379 198.222 236.169 180.836 175.906
11  Ấn Độ 127.351 147.870 148.121 165.278 167.578 167.216
12  Singapore 115.742 134.840 143.068 155.763 158.814 196.491
13  Úc 84.030 90.914 88.988 93.286 92.404 105.914
14  Canada 75.060 74.268 74.287 75.173 70.973 70.601
15  Vương quốc Anh 59.284 58.319 57.121 61.301 59.985 60.756
Tổng cộng 39.406.181 35.803.663 32.610.506 30.950.336 30.714.628 31.525.632

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Damian Harper (2017). China [Trung Quốc]. Piera Chen, Megan Eaves, David Eimer, Helen Elfer, Daisy Harper, Trent Holden (ấn bản thứ 15). Vùng Carlton, bang Victoria, nước Úc. ISBN 978-1-78657-522-7. OCLC 989510624.
  2. ^ a b “Gaming Inspection, and Coordination Bureau. Macao SAR”. www.dicj.gov.mo. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ Haiyan Song (ngày 1 tháng 4 năm 2006). “Forecasting international tourist flows to Macau [Dự báo dòng chảy du khách quốc tế tới Ma Cao]”. Tourism Management (bằng tiếng Anh). 27 (2): 214–224. doi:10.1016/j.tourman.2004.09.004. hdl:10397/1123. ISSN 0261-5177.
  4. ^ DSEC - Statistics Database
  5. ^ “Tourism Statistics, 1990–2016 [Số liệu thống kê du lịch giai đoạn 1990-2016]”. dsec.gov.mo. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]