Eberlanzia intricata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eberlanzia intricata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Aizoaceae
Chi (genus)Eberlanzia
Loài (species)E. intricata
Danh pháp hai phần
Eberlanzia intricata
(N.E.Br.) Schwantes, 1927

Eberlanzia intricata là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (N.E.Br.) Schwantes mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Eberlanzia intricata. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]