Elaphoglossum ekmanii
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Elaphoglossum ekmanii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Elaphoglossum |
Loài (species) | E. ekmanii |
Danh pháp hai phần | |
Elaphoglossum ekmanii C. Chr. |
Elaphoglossum ekmanii là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được C.Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Elaphoglossum ekmanii”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Elaphoglossum ekmanii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Elaphoglossum ekmanii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Elaphoglossum ekmanii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.