Elaphoglossum pachyrrhizum
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Elaphoglossum pachyrrhizum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Elaphoglossum |
Loài (species) | E. pachyrrhizum |
Danh pháp hai phần | |
Elaphoglossum pachyrrhizum Mickel |
Elaphoglossum pachyrrhizum là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Mickel mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Elaphoglossum pachyrrhizum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Elaphoglossum pachyrrhizum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Elaphoglossum pachyrrhizum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Elaphoglossum pachyrrhizum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.