Endothelin 2

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
EDN2
Mã định danh
Danh phápEDN2, ET2, PPET2, ET-2, endothelin 2
ID ngoàiOMIM: 131241 HomoloGene: 1477 GeneCards: EDN2
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez
Ensembl
UniProt
RefSeq (mRNA)

NM_001956
NM_001302269

n/a

RefSeq (protein)

NP_001289198
NP_001947

n/a

Vị trí gen (UCSC)n/an/a
PubMed[1]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Endothelin 2, còn được gọi là ET-2, là một loại protein mà ở người được mã hóa bởi gen EDN2.[2]

Chức năng[sửa | sửa mã nguồn]

Endothelin 2 là một thành viên của họ protein endothelin của các peptide tiết mạch máu. Preproprotein được xử lý ở dạng trưởng thành ngắn có chức năng như một phối tử cho các thụ thể endothelin bắt đầu các sự kiện báo hiệu nội bào. Sản phẩm gen này có liên quan đến một loạt các quá trình sinh học, chẳng hạn như tăng huyết áprụng trứng.[2]

Biểu hiện của Endothelin 2 (ET-2) chủ yếu tập trung vào các tế bào hạt trong nang, như quan sát thấy ở bò, chuột và mô buồng trứng của con người. Endothelin 2 có chức năng trong nang noãn liên quan đến rụng trứng. ET-2 gây ra các cơn co thắt mạnh trong các tế bào cơ trơn của mô buồng trứng và sản xuất ET-2 cao nhất ngay trước khi rụng trứng.[3][4][5][6]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Human PubMed Reference:”.
  2. ^ a b “Entrez Gene: endothelin 2”.
  3. ^ Klipper, E., A. Levit, Y. Mastich, B. Berisha, D. Schams, and R. Meidan. 2010. Induction of Endothelin-2 Expression by Luteinizing Hormone and Hypoxia: Possible Role in Bovine Corpus Luteum Formation. Endocrinology. 151:1914–1922.
  4. ^ Ko, C., M.C. Gieske, L. Al-Alem, Y. Hahn, W. Su, M.C. Gong, M. Iglarz, and Y. Koo. 2006. Endothelin-2 in Ovarian Follicular Rupture. Endocrinology. 147:1770–1779.
  5. ^ Na, G., P.J. Bridges, Y. Koo, C. Ko. 2008. Role of hypoxia in the regulation of periovulatory EDN2 expression in the mouse. Canadian Journal of Physiology and Pharmacology. 86:310-319.
  6. ^ Imbar, T., E. Klipper, C. Greenfield, A. Hurwitz, R. Haimov-Kochman, R. Meidan. 2012. Altered endothelin expression in granulosa-lutein cells of women with polycystic ovary syndrome. Life Sciences. 91:703–709.

Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]