Endurance (lớp tàu đổ bộ)
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Khái quát lớp tàu | |
---|---|
Tên gọi | Endurance |
Xưởng đóng tàu | ST Engineering (Marine) |
Bên khai thác | |
Lớp trước | Lớp County |
Chế tạo | 1 |
Hoàn thành | 4 |
Đang hoạt động | 4 |
Đặc điểm khái quát | |
Kiểu tàu | Landing platform dock |
Trọng tải choán nước |
|
Chiều dài | 141,0 m (462 ft 7 in) |
Sườn ngang | 21,0 m (68 ft 11 in) |
Mớn nước | 5,0 m (16 ft 5 in) |
Cầu thang tàu | 2× (bow and stern) |
Công suất lắp đặt | 4× Ruston 6RK215 diesel generators 700 kW (940 hp) each |
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | In excess of 15 kn (28 km/h; 17 mph) |
Tầm xa | 5.000 nmi (9.300 km) at 15 kn (28 km/h; 17 mph) |
Số tàu con và máy bay mang được | |
Sức chứa | 18 tanks, 20 vehicles and bulk cargo |
Quân số | 350 |
Thủy thủ đoàn | 65 (8 officers and 57 men) |
Hệ thống cảm biến và xử lý |
|
Tác chiến điện tử và nghi trang |
|
Vũ khí |
|
Máy bay mang theo | AS 332M Super Puma hoặc AS532UL/AL Cougar hoặc CH-47SD Chinook helicopters |
Hệ thống phóng máy bay | Flight deck and enclosed hangar for up to 2 medium-lift helicopters |
Ghi chú |
|
Tàu đổ bộ lớp Endurance là tàu lớn nhất của Hải Quân Singapore, được thiết kế và chế tạo bởi hãng Singapore Technologies (ST) Marine nhằm mục đích thay thế chiếc County.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “RSN - Assets - Weapons”. Ministry of Defence (Singapore) (MINDEF). ngày 23 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2010.