Bước tới nội dung

Endurance (lớp tàu đổ bộ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Khái quát lớp tàu
Tên gọi Endurance
Xưởng đóng tàu ST Engineering (Marine)
Bên khai thác
Lớp trước Lớp County
Chế tạo 1
Hoàn thành 4
Đang hoạt động 4
Đặc điểm khái quát
Kiểu tàu Landing platform dock
Trọng tải choán nước
  • Standard: 6.500 t (6.400 tấn Anh; 7.200 tấn Mỹ)
  • Full load: 8.500 t (8.400 tấn Anh; 9.400 tấn Mỹ)
Chiều dài 141,0 m (462 ft 7 in)
Sườn ngang 21,0 m (68 ft 11 in)
Mớn nước 5,0 m (16 ft 5 in)
Cầu thang tàu 2× (bow and stern)
Công suất lắp đặtRuston 6RK215 diesel generators 700 kW (940 hp) each
Động cơ đẩy
Tốc độ In excess of 15 kn (28 km/h; 17 mph)
Tầm xa 5.000 nmi (9.300 km) at 15 kn (28 km/h; 17 mph)
Số tàu con và máy bay mang được
  • 4× 13 m Fast Craft Equipment & Utility (FCEU) on davits
  • 2× 25 m Fast Craft Utility (FCU) inside well deck
Sức chứa 18 tanks, 20 vehicles and bulk cargo
Quân số 350
Thủy thủ đoàn 65 (8 officers and 57 men)
Hệ thống cảm biến và xử lý
  • Search radar: IAI/ELTA EL/M-2238
  • Navigation radar: Kelvin Hughes Type 1007 (I band)
  • Weapon control: CS Defense NAJIR 2000 electro-optronic director
Tác chiến điện tử và nghi trang
Vũ khí
Máy bay mang theo AS 332M Super Puma hoặc AS532UL/AL Cougar hoặc CH-47SD Chinook helicopters
Hệ thống phóng máy bay Flight deck and enclosed hangar for up to 2 medium-lift helicopters
Ghi chú
  • Ships in class include:
  • RSS Endurance (207)
  • RSS Resolution (208)
  • RSS Pesistence (209)
  • RSS Endeavour (210)

Tàu đổ bộ lớp Endurance là tàu lớn nhất của Hải Quân Singapore, được thiết kế và chế tạo bởi hãng Singapore Technologies (ST) Marine nhằm mục đích thay thế chiếc County.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “RSN - Assets - Weapons”. Ministry of Defence (Singapore) (MINDEF). ngày 23 tháng 7 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2010.