Bước tới nội dung

Ensete livingstonianum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ensete livingstonianum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Musaceae
Chi (genus)Ensete
Loài (species)E. livingstonianum
Danh pháp hai phần
Ensete livingstonianum
(J.Kirk) Cheesman

Ensete livingstonianum là một loài thực vật có hoa trong họ Musaceae. Loài này được (J.Kirk) Cheesman mô tả khoa học đầu tiên năm 1947.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ensete livingstonianum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]