Epinotia maculana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Epinotia maculana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Olethreutinae
Chi (genus)Epinotia
Loài (species)E. maculana
Danh pháp hai phần
Epinotia maculana
(Fabricius, 1775)[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Epinotia maculana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (ngoại trừ Iceland, bán đảo Iberia, Ukraina và hầu hết bán đảo Balkan), phía đông đến phần phía đông của Cổ Bắc giới.

Sải cánh dài 17–23 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10.

Ấu trùng ăn Populus tremula và có thể các loài Populus khác. Chúng ăn bên trong lá cuốn.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]