Eraj Rajabov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eraj Rajabov
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Eraj Rajabov
(tiếng Tajik: Эраҷ Раҷабов)
Ngày sinh 9 tháng 11, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Tajikistan
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Khosilot Farkhor
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2009 Dynamo Dushanbe
2009–2015 Istiklol
2016 Khujand 0 (0)
2016 Khayr Vahdat
2016– Khosilot Farkhor
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U-17 Tajikistan
2008– Tajikistan 44 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 11 năm 2016
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2016

Eraj Rajabov (tiếng Tajik: Эраҷ Раҷабов; sinh ngày 9 tháng 11 năm 1990[1]) là một cầu thủ bóng đá Tajikistan thi đấu cho Khosilot Farkhor, và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đó, Rajabov thi đấu cho Dinamo Dushanbe.[2]

Rajabov được giải phóng từ FC Istiklol vào cuối mùa giải 2015.[3] Ngày 4 tháng 1 năm 2016, Rajabov được FK Khujand đăng ký để tham gia Cúp AFC 2016.[4] Rajabov thi đấu trận đầu tiên ở giải vô địch cho Khayr Vahdat.

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Anh thi đấu cho Tajikistan ở Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2007, Cúp Challenge AFC 2008, Cúp Challenge AFC 2012.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 9 tháng 2 năm 2016[5][6][7][8][9]
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Istiklol 2009 Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan
2010 1 0 1 0
2011 5 0 1 0 1 0
2012 5 0 1 0 6 0
2013 17 0 3 0 20 0
2014 12 0 6 0 1 0 19 0
2015 9 0 4 0 6 0 0 0 19 0
Tổng cộng 38 0 13 0 16 0 4 0 71 0
Khujand 2016 Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 0 0 0 0 1 0 1 0
Tổng cộng sự nghiệp 38 0 13 0 17 0 4 0 72 0

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia Tajikistan
Năm Số trận Bàn thắng
2008 8 0
2009 1 0
2010 5 0
2011 7 0
2012 4 0
2013 2 0
2014 5 0
2015 4 0
2016 8 0
Tổng 44 0

Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 13 tháng 11 năm 2016[8]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Istiklol[8]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA Tournaments - Players & Coaches - Eradzh RADZHABOV”. fifa.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2014. Truy cập 19 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ Eraj Rajabov tại National-Football-Teams.com
  3. ^ “Истиклол расстался с пятью игроками”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 3 tháng 1 năm 2016. Truy cập 3 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ “Худжанд подал заявку для участия в Кубке АФК-2016”. fft.tj (bằng tiếng Nga). Tajikistan Football Federation. 4 tháng 1 năm 2016. Truy cập 4 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ FC Istiklol mùa bóng 2013
  6. ^ FC Istiklol mùa bóng 2014
  7. ^ FC Istiklol mùa bóng 2015
  8. ^ a b c “Eraj Rajabov”. National-Football-Teams.com. Truy cập 3 tháng 7 năm 2015.
  9. ^ “E.Radzhabov”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 15 tháng 3 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]