Eria ovata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eria ovata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Podochileae
Chi (genus)Eria
Loài (species)E. ovata
Danh pháp hai phần
Eria ovata
(Lindl.) W.Suarez & Cootes[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Pinalia ovata (Lindl.) W.Suarez & Cootes

Eria ovata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). International Plant Names Index http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=77098892-1. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2012. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ The Plant List (2010). Eria ovata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]