Eriastrum hooveri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eriastrum hooveri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Polemoniaceae
Chi (genus)Eriastrum
Loài (species)E. hooveri
Danh pháp hai phần
Eriastrum hooveri
(Jeps.) H.Mason

Eriastrum hooveri là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Jeps.) H.Mason mô tả khoa học đầu tiên năm 1945.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Eriastrum hooveri. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]