Erica magnisylvae
Erica magnisylvae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ericaceae |
Chi (genus) | Erica |
Loài (species) | E. magnisylvae |
Danh pháp hai phần | |
Erica magnisylvae E.G.H.Oliv., 1997 |
Erica magnisylvae là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được E.G.H.Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Erica magnisylvae”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Erica magnisylvae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Erica magnisylvae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Erica magnisylvae”. International Plant Names Index.