Eriocaulon sivarajanii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eriocaulon sivarajanii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Eriocaulaceae
Chi (genus)Eriocaulon
Loài (species)E. sivarajanii
Danh pháp hai phần
Eriocaulon sivarajanii
R.Ansari & N.P.Balakr.

Eriocaulon sivarajanii là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được R.Ansari & N.P.Balakr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kumar, B. (2010). Eriocaulon sivarajanii. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). Eriocaulon sivarajanii. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]