Eriospermum juttae
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Eriospermum juttae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Eriospermum |
Loài (species) | E. juttae |
Danh pháp hai phần | |
Eriospermum juttae Dinter |
Eriospermum juttae là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Dinter mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Eriospermum juttae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Eriospermum juttae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eriospermum juttae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eriospermum juttae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.