Erythroxylum haughtii
Giao diện
Erythroxylum haughtii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Erythroxylaceae |
Chi (genus) | Erythroxylum |
Loài (species) | E. haughtii |
Danh pháp hai phần | |
Erythroxylum haughtii W.A.Gentner, 1957 |
Erythroxylum haughtii là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được W.A.Gentner mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Erythroxylum haughtii”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Erythroxylum haughtii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Erythroxylum haughtii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Erythroxylum haughtii”. International Plant Names Index.