Erythroxylum opacum
Erythroxylum opacum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Erythroxylaceae |
Chi (genus) | Erythroxylum |
Loài (species) | E. opacum |
Danh pháp hai phần | |
Erythroxylum opacum Rusby |
Erythroxylum opacum là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Rusby mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Erythroxylum opacum”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Erythroxylum opacum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Erythroxylum opacum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Erythroxylum opacum”. International Plant Names Index.