Escobaria deserti
Giao diện
Escobaria deserti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Cactaceae |
Chi (genus) | Escobaria |
Loài (species) | E. deserti |
Danh pháp hai phần | |
Escobaria deserti (Engelm.) Buxb., 1951 |
Escobaria deserti là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Engelm.) Buxb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Escobaria deserti”. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Escobaria deserti tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Escobaria deserti tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Escobaria deserti”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.