Etrich Taube
Giao diện
Etrich-Rumpler Taube | |
---|---|
Kiểu | Máy bay tiêm kích/ném bom/thám sát/huấn luyện |
Nhà chế tạo | Nhiều hãng chế tạo |
Nhà thiết kế | Igo Etrich |
Chuyến bay đầu | 1910 |
Sử dụng chính | Luftstreitkräfte |
Etrich Taube là một loại máy bay cánh đơn trước Chiến tranh thế giới I, do có nhiều hãng chế tạo nên nó cũng được gọi với những cái tên khác nhau, ví dụ như Rumpler Taube. Đây là loại máy bay quân sự được sản xuất hàng loạt đầu tiên ở Đức.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Albatros Taube
- Albatros Flugzeugwerke chế tạo
- Albatros Doppeltaube
- Phiên bản hai tầng cánh do Albatros Flugzeugwerke chế tạo
- Aviatik Taube
- Automobil und Aviatik AG chế tạo
- DFW Stahltaube (Stahltaube)
- Etrich Taube
- Igo Etrich chế tạo.
- Etrich-Rumpler-Taube
- Tên ban đầu của "Rumpler Taube".
- Gotha Taube
- Gothaer Waggonfabrik chế tạo với tên gọi LE.1, LE.2 và LE.3 (Land Eindecker - "Land Monoplane") và được định danh là A.I theo Idflieg
- Harlan Pfeil Taube
- Halberstadt Taube III
- Halberstädter Flugzeugwerke chế tạo
- Jeannin Taube (Jeannin Stahltaube)
- Kondor Taube
- Kondor chế tạo
- RFG Taube
- Reise- und Industrieflug GmbH (RFG) chế tạo
- Roland Taube
- Rumpler-Taube
- Edmund Rumpler, Luftfahrzeugbau chế tạo
- Rumpler Delfin-Taube (Rumpler Kabinentaube "Delfin")
- Edmund Rumpler, Luftfahrzeugbau chế tạo với cabin kín
- Isobe Rumpler Taube[1]
- Onokichi Isobe chế tạo.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Rumpler Taube)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 9,9 m (32 ft 6 in)
- Sải cánh: 14,3 m (46 ft 11 in)
- Chiều cao: 3,2 m (10 ft 6 in)
- Diện tích cánh: 32,5 m2 (350 foot vuông)
- Trọng lượng rỗng: 650 kg (1.433 lb)
- Trọng lượng có tải: 850 kg (1.874 lb)
- Động cơ: 1 × Mercedes Typ E4F[2] kiểu động cơ piston 4 xy-lanh, làm mát bằng nước, 64 kW (86 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 100 km/h (62 mph; 54 kn)
- Tầm bay: 140 km (87 mi; 76 nmi)
- Trần bay: 2.000 m (6.562 ft)
Vũ khí trang bị
- Súng: Súng máy
- Bom: Bom thả bằng tay
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mikesh, Robert and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft 1910–1941. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-840-2
- ^ Mincbergr, Marek. “Mercedes E4F 64HP Engine”. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2012.
- Tài liệu
- Mikesh, Robert and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft 1910–1941. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-840-2
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Etrich Taube. |
- “Aircraft 'Made in Germany'” (PDF). Flight. VI (34): 877 etc. ngày 21 tháng 8 năm 1914. No. 295. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011. Article describing German aircraft types available at the start of Chiến tranh thế giới I, Specific Taube models are on p. 880 (Albatros), pp. 897–899 (D.F.W., Etrich), pp. 922–924 (Goedecker, Gotha, Halberstadt, Hansa, Harlan), pp. 939–940 (Jatho, Jeannin, Kondor), and p. 958 (Rumpler).
- Etrich Taube
- Rosebud's Archive with many Photos
- Owl's Head Transportation Museum-flyable reproduction 1913 Etrich Taube
- Pictures of the Lohner Etrich-F Taube (and other planes) Lưu trữ 2014-04-26 tại Wayback Machine
- Walkaround photos of the Vienna museum's early Etrich Taube, by Andy Szekeres
- Video of the Owl's Head reproduction Taube