Eumorpha fasciatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eumorpha fasciatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Eumorpha
Loài (species)E. fasciatus
Danh pháp hai phần
Eumorpha fasciatus
(Sulzer, 1776)[1]
Danh pháp đồng nghĩa

The Banded Sphinx Moth (Eumorpha fasciatus) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Phân phối[sửa | sửa mã nguồn]

Nó được tìm thấy ở miền bắc Argentina, Bolivia, Paraguay, Uruguay, Brasil, Colombia, EcuadorPeru, phía bắc qua Trung Mỹ (México, Belize, Guatemala, Honduras, Nicaragua, Costa RicaPanama) đến miền nam California và miền nam Arizona, phía đông đến Texas, Mississippi, Florida và miền nam Carolina. Có các cá thể đi lạc đến phía bắc tận Missouri, Michigan, Indiana, Pennsylvania, New Jersey, New YorkNova Scotia. Loài này cũng được tìm thấy ở Carribea.[2]

Sinh học[sửa | sửa mã nguồn]

Sải cánh dài 87–96 mm. Con trưởng thành bay quanh năm ở các xứ nhiệt đới, nhưng ở phía bắc, có ít nhất hai lứa. Cá thể con trưởng thành bay từ cuối tháng 5 đến tháng 7 và cuối tháng 8 đến tháng 10 ở South Carolina và từ tháng 5 đến tháng 10 ở Louisiana. Con trưởng thành ăn bay mật hoa của loài Crinum, Catharanthus roseus, PetuniaSaponaria officinalis.

Ấu trùng ăn Ludwigia (bao gồm Ludwigia decurrens, Ludwigia erecta, Ludwigia leptocarpa, Ludwigia octovalvis, Ludwigia peruvianaLudwigia repens), Cissus verticillata, Fuchsia hybrida, Magnolia virginiana, ParthenocissusVitis.

Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Eumorpha fasciatus fasciatus
  • Eumorpha fasciatus tupaci (Kernbach, 1962) (Galapagos Islands)

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Eumorpha fasciatus tại Wikimedia Commons