Euphyia intermediata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Euphyia intermediata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Larentiinae
Tông (tribus)Euphyiini
Chi (genus)Euphyia
Loài (species)E. intermediata
Danh pháp hai phần
Euphyia intermediata
(Guénée, 1858)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Euphyia unangulata intermediata

Euphyia intermediata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở bờ biển này đến bờ biển kia ở miền nam Canada và miền bắc Hoa Kỳ, phía nam ở phía đông đến North Carolina, phía nam ở phía tây đến California, Utah, và có thể ở Arizona. Nó cũng được tìm thấy ở phía bắc đến Northwest Territories. Loài châu Âu Euphyia unangulata trước đây được cho là miền Toàn bắc. Sải cánh dài 21–27 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 9. Có một lứa một năm.

Ấu trùng ăn nhiều loại cây khác nhau, bao gồm bedstraw, carnation, chickweed, cây đu và mustard.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Euphyia intermediata tại Wikimedia Commons