Bước tới nội dung

Eupithecia absinthiata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eupithecia absinthiata
form goossensiata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. absinthiata
Danh pháp hai phần
Eupithecia absinthiata
(Clerck, 1759)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena absinthiata Clerck, 1759
  • Eupithecia callunae Speyer, 1867
  • Eupithecia coagulata Guenee, 1857
  • Phalaena elongata Haworth, 1809
  • Eupithecia elongata
  • Eupithecia geminata Packard, 1873
  • Eupithecia goossensiata Mabille, 1869
  • Eupithecia knautiata Gregson, 1874
  • Eupithecia meritata Pearsall, 1908
  • Geometra minutata Denis & Schiffermuller, 1775
  • Eupithecia minutata
  • Eupithecia notata Stephens, 1831
  • Eupithecia packardata Taylor, 1907
  • Eupithecia catharinae Vojnits, 1969

Eupithecia absinthiata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó là một loài phổ biến khắp vùng PalearcticCận Đông cũng như Bắc Mỹ.

Sải cánh dài 21–23 mm và cánh trước màu nâu với hai đốm đen. Cánh sau màu nâu xám. Mùa bay của nó là ban đêm trong tháng 6 và tháng 7 [1] và nó bị ánh đèn thu hút.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mùa bay đề cập đến British Isles. Ở phạm vi phân bố khác mùa bay có thể thay đổi.

Cây chủ ghi nhận được

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]