Eupithecia gelidata
Eupithecia gelidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. gelidata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia gelidata Möschler, 1860[1][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Eupithecia gelidata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Bắc Mỹ, Greenland, miền bắc Nga, Scandinavia và bắc Trung Âu.
Sải cánh dài 17–22 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ tháng 6 đến giữa tháng 7.
Ấu trùng ăn Rhododendron tomentosum nhưng có thể cả các loài thực vật khác, do người ta thấy loài này có cả ở Na Uy và Thụy Điển nơi R. tomentosum không có mặt. Ấu trùng có thể tìm thấy từ giữa tháng 7 đến tháng 8. Nó qua đông trong giai đoạn nhộng.
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Eupithecia gelidata gelidata
- Eupithecia gelidata hyperboreata Staudinger, 1861 (châu Âu, miền bắc Nga, Greenland)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Eupithecia gelidata at Fauna Europaea
- ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Eupithecia gelidata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Eupithecia gelidata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Eupithecia gelidata |