Eurya obovata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eurya obovata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Pentaphylacaceae
Chi (genus)Eurya
Loài (species)E. obovata
Danh pháp hai phần
Eurya obovata
(Bl.) Korth.

Eurya obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Pentaphylacaceae. Loài này được (Blume) Korth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Eurya obovata. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]