Eustegia hastata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Eustegia hastata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Asclepiadoideae
Tông (tribus)Eustegieae
Chi (genus)Eustegia
Loài (species)E. hastata
Danh pháp hai phần
Eustegia hastata
(Thunb.) R.Br. ex Schult., 1820
Danh pháp đồng nghĩa
Apocynum hastatum Thunb., 1794

Eustegia hastata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Carl Peter Thunberg mô tả khoa học đầu tiên năm 1794 dưới danh pháp Apocynum hastatum. Năm 1810 Robert Brown mô tả chi Eustegia trên cơ sở 2 loài là Apocynum hastatumA. minutum.[1] Năm 1820 Josef August Schultes mô tả loài Eustegia hastata trên cơ sở mô tả trước đó của Robert Brown.[2][3] WCSPF không công nhận loài này mà coi nó là đồng nghĩa của Eustegia minuta.[4]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Eustegia
  2. ^ Eustegia hastata
  3. ^ The Plant List (2010). Eustegia hastata. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Eustegia hastata

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]