Eustegia macropetala
Giao diện
Eustegia macropetala | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Eustegieae |
Chi (genus) | Eustegia |
Loài (species) | E. macropetala |
Danh pháp hai phần | |
Eustegia macropetala Schltr., 1895 |
Eustegia macropetala là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Friedrich Richard Rudolf Schlechter mô tả khoa học đầu tiên năm 1895.[1]
Loài này phân bố ở tây nam tỉnh Cape, Nam Phi.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Eustegia macropetala”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Eustegia macropetala tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eustegia macropetala tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eustegia macropetala”. International Plant Names Index.