Fahad Hadeed
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Fahad Salim Hadeed Obaid Ghraib | ||
Ngày sinh | 7 tháng 7, 1993 | ||
Nơi sinh | Sharjah, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | ||
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al Nassr | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Sharjah | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2011 | Sharjah | 22 | (2) |
2011–2014 | Al Wasl FC | (0) | |
2014– | Al Nassr | ||
2017 | → Emirates Club (mượn) | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2010 | UAE U17 | 0 | (0) |
2010– | UAE U20 | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 6 năm 2011 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 12 năm 2011 |
Fahad Salim Hadid Obaid Ghraib (tiếng Ả Rập: فهد سالم حديد عبيد غريب; sinh ngày 7 tháng 7 năm 1993), thường được biết với tên Fahad Hadeed, là một cầu thủ bóng đá người Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Al Nassr và Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.
Fahad từng thi đấu cho Al Sharjah SC lúc còn trẻ. Anh được gửi đi theo dạng chuyển nhượng tự do, sau đó ký một bản hợp đồng mới với Al Wasl FC vào tháng 12 năm 2011.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "AL WASL SIGN UAE-20 STAR FAHAD HADEED FROM SHARJAH". Sport360. ngày 14 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Thể loại:
- Sinh năm 1993
- Nhân vật còn sống
- Người Sharjah
- Cầu thủ bóng đá Sharjah FC
- Cầu thủ bóng đá nam Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Cầu thủ bóng đá Al-Nasr SC (Dubai)
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Cầu thủ bóng đá Al Wasl FC
- Cầu thủ bóng đá Emirates Club
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Cầu thủ bóng đá Al Ain FC
- Cầu thủ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất