Bước tới nội dung

Ficedula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ficedula
Chim mái Ficedula parva
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Muscicapidae
Phân họ: Saxicolinae
Chi: Ficedula
Brisson, 1760
Loài điển hình
Motacilla hypoleuca
Pallas, 1764
Các đồng nghĩa
  • Siphia

Ficedula là một chi chim trong họ Muscicapidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này chứa các loài.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Gill, Frank; Donsker, David biên tập (2016). “Chats, Old World flycatchers”. World Bird List Version 7.1. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ “Species Updates – IOC World Bird List” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lei, X., Lian, Z.-M., Lei F.-M., Yin Z.-H., Zhao H.-F. 2007. Phylogeny of some Muscicapinae birds based on cyt b mitochondrial gene sequences. Acta Zoologica Sinica, 53(1):95 - 105. PDF fulltext Lưu trữ 2011-07-21 tại Wayback Machine
  • Moyle, R.G.; Hosner, P.A.; Jones, A.W.; Outlaw, D.C. (2015). “Phylogeny and biogeography of Ficedula flycatchers (Aves: Muscicapidae): Novel results from fresh source material”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 82 (A): 87–94. doi:10.1016/j.ympev.2014.09.029.
  • Outlaw, D.C.; Voelker, G. (2006). “Systematics of Ficedula flycatchers (Muscicapidae): A molecular reassessment of a taxonomic enigma”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 41 (1): 118–126. doi:10.1016/j.ympev.2006.05.004. PMID 16797192.