Fosaprepitant

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Fosaprepitant (Emend để tiêm (Mỹ), Ivemend (EU)) là một loại thuốc chống nôn, tiêm tĩnh mạch. Đây là một tiền chất của aprepitant.

Fosaprepitant được phát triển bởi Merck & Co. và đã được Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt vào ngày 25 tháng 1 năm 2008 [1] và bởi Cơ quan Dược phẩm Châu Âu (EMA) vào ngày 11 tháng 1 cùng năm.[2]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Drugs.com, FDA Approves Emend (fosaprepitant dimeglumine) for Injection, Merck's New Intravenous Therapy, for Use in Combination with Other Antiemetics for Prevention of Nausea and Vomiting Caused by Chemotherapy”. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2008.
  2. ^ “European Public Assessment Report for Ivemend (from the EMEA website)”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2008.