Ga Chūō-Rinkan
Giao diện
Bài hay đoạn này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. |
Ga Chūō-Rinkan 中央林間駅 | |
---|---|
![]() | |
Địa chỉ | Odakyu: 3-8 Chūō-Rinkan , Yamato, Kanagawa (神奈川県大和市中央林間三丁目3番8号) Tokyu: 6-3 Chūō-Rinkan , Yamato, Kanagawa (神奈川県大和市中央林間四丁目6番3号) Nhật Bản |
Tọa độ | 35°30′30″B 139°26′39″Đ / 35,50833°B 139,44417°Đ |
Quản lý | Công ty Đường sắt điện Odakyu Tập đoàn Tokyu |
Tuyến | ![]() ![]() |
Lịch sử | |
Đã mở | Odakyu: 1 tháng 4 1929 Tokyu: 9 tháng 4 1984 |
Giao thông | |
Hành khách | Odakyu: 73,239 mỗi ngày[1] Tokyu: 76,162 mỗi ngày[2] |
![]() |
Ga Chūō-Rinkan (中央林間駅 Chūō-Rinkan-eki) là ga đường sắt nằm ở Yamato, Kanagawa, Nhật Bản, được quản lý bởi Công ty Đường sắt điện Odakyu , Tập đoàn Tokyu .
Các tuyến[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Ga Odakyu Chūō-Rinkan lần đầu tiên mở cửa vào 1 tháng 4 năm 1929.
Ga Tokyu Chūō-Rinkan lần đầu tiên mở cửa vào 9 tháng 4 năm 1984.
Bố trí nhà ga[sửa | sửa mã nguồn]
Odakyu[sửa | sửa mã nguồn]
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/15/Odakyu_line_Chuo-Rinkan_Station_-_nov_5_2021_various_13_51_19_098000.jpeg/230px-Odakyu_line_Chuo-Rinkan_Station_-_nov_5_2021_various_13_51_19_098000.jpeg)
Ga của có hai sân ga chờ phục vụ cho 2 đường ray.
Ke ga[sửa | sửa mã nguồn]
Đường Số | tuyến đường | phương hướng | Điểm đến |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Đi xuống | đi Fujisawa và Katase-Enoshima[3] |
2 | Đi lên | đi Sagami-Ōno, Shinjuku và ![]() |
Tokyu[sửa | sửa mã nguồn]
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/f/ff/Tokyu_Chuo-Rinkan_Station_platforms_-_Nov_5_2021_various_14_32_47_289000.jpeg/230px-Tokyu_Chuo-Rinkan_Station_platforms_-_Nov_5_2021_various_14_32_47_289000.jpeg)
Ga của có hai sân ga chờ phục vụ cho 2 đường ray.
Ke ga[sửa | sửa mã nguồn]
Đường Số | tuyến đường | phương hướng | Điểm đến |
---|---|---|---|
1・2 | ![]() |
Đi lên | đi Futako-Tamagawa , Shibuya, Oshiage, Kasukabe[4] |
Vùng chung quanh[sửa | sửa mã nguồn]
Khu đông[sửa | sửa mã nguồn]
- Etomo Chūō-Rinkan(エトモ中央林間)
- Chūō-Rinkan Tokyu Square(中央林間東急スクエア)
- Ngân hàng Johnan Shinkin
- Ngân hàng Yokohama
- Ngân hàng Suruga
- Lapla Chuo Rinkan
- Rinkan Mall
Khu tây[sửa | sửa mã nguồn]
- Sagami Country Club(相模カンツリー倶楽部) - Sân golf
- Tokyu Chūō-Rinkan Annex(東急中央林間アネックス)
- Ngân hàng Shizuoka Chuo
- Bưu điện Chuorinkan Ekimae
Các ga kế tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
← | Dịch vụ | → | ||
---|---|---|---|---|
Odakyu Enoshima Line | ||||
Limited Express Enoshima: không dừng | ||||
Sagami-Ōno | Rapid Express | Yamato | ||
Sagami-Ōno | Express | Minami-Rinkan | ||
Higashi-Rinkan | Local | Minami-Rinkan | ||
Tuyến Tōkyū Den-en-toshi | ||||
Minami-Machida | Express (weekends) | Ga cuối | ||
Nagatsuta | Express (weekdays) | Ga cuối | ||
Minami-Machida | Semi Express | Ga cuối | ||
Tsukimino | Local | Ga cuối |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ 1日平均乗降人員 - 小田急電鉄
- ^ 2020年度乗降人員 - 東急電鉄
- ^ a b “中央林間駅|ホーム図・駅構内図”. 小田急電鉄. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2021.
- ^ “田園都市線標準時刻表 中央林間駅 渋谷方面” (PDF). 東京急行電鉄. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2019. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ga Chūō-Rinkan. |
- Ga Chūō-Rinkan (tiếng Nhật)
- Ga Chūō-Rinkan (tiếng Nhật)
- Ảnh liên quan tới Ga Chūō-Rinkan - PIXTA (tiếng Nhật)