Ga Tân Điếm
Giao diện
Tân Điếm G01 新店 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ke ga Tân Điếm | |||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||
Tiếng Trung | 新店站 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||
Địa chỉ | No.2, Sec. 1, Beiyi Rd. Tân Điếm, Tân Bắc Đài Loan | ||||||||||||
Quản lý | |||||||||||||
Tuyến |
| ||||||||||||
Kết nối | Trạm xe buýt | ||||||||||||
Kiến trúc | |||||||||||||
Kết cấu kiến trúc | Dưới lòng đất | ||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||
Đã mở | Ngày 11 tháng 11 năm 1999 | ||||||||||||
Giao thông | |||||||||||||
Hành khách | 22,931 mỗi ngày (2016)[1] | ||||||||||||
Xếp hạng trong hệ thống | 66 trên 109 | ||||||||||||
Dịch vụ | |||||||||||||
| |||||||||||||
Ga tàu điện ngầm Tân Điếm là ga cuối phía Nam của tuyến xanh lá nằm ở Tân Điếm, Tân Bắc, Đài Loan.
Tổng quan ga
[sửa | sửa mã nguồn]Ga nằm bên dưới lòng đất có một ke ga và một lối thoát,[2] đây là ga cuối phía Nam của tuyến MRT Đài Bắc cho đến khi ga Đỉnh Bộ hoàn thành.
Bố trí ga
[sửa | sửa mã nguồn]Đường đi | Phòng chờ | Lối ra/vào, hành lang, quầy thông tin, máy bán vé tự động, cổng soát vé 1 chiều Nhà vệ sinh (phía Nam, bên trong khu vực tính phí) |
B1 | ||
Ke ga 1 | ← Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm hướng đi Tùng Sơn (G02 Văn phòng quận Tân Điếm) | |
Ke ga, cửa sẽ mở bên trái/phải | ||
Ke ga 2 | ← Tuyến Tùng Sơn-Tân Điếm hướng đi Tùng Sơn (G02 Văn phòng quận Tân Điếm) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ga Tân Điếm. |
- ^ “Passenger Volume at Taipei Rapid Transit Stations” (PDF). Taipei City Department of Transportation. 13 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Route Map: Xindian”. Taipei Rapid Transit Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2010.