Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải1992–93
Vô địchAEZ Zakakiou
(danh hiệu đầu tiên)
Thăng hạngAEZ Zakakiou
Ermis Aradippou FC
Xuống hạngEthnikos Defteras
Apollon Lympion
OXEN Peristeronas

Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93 là mùa giải thứ 22 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. AEZ Zakakiou giành danh hiệu đầu tiên.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1992–93. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Hai đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94. Ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.

Đội bóng xếp thứ ba đối mặt với đội xếp thứ 12 của Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94, trong một trận đấu play-off hai lượt cho một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội bóng St. T. H. B. BT. BB. BT. Đ Ghi chú
1 AEZ Zakakiou 26 54 27 +27 53 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.
2 Ermis Aradippou FC 26 63 42 +21 49 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.
3 Tsaggaris Peledriou 26 51 38 +13 49 Playoff Thăng hạng.
4 AEK Katholiki 26 53 29 +24 48
5 Othellos Athienou FC 26 37 33 +4 42
6 Adonis Idaliou 26 44 37 +7 39
7 Livadiakos Livadion 26 44 37 +7 39
8 AEK Kakopetrias 26 34 30 +4 35
9 Achyronas Liopetriou 26 30 37 -7 35
10 Digenis Akritas Ipsona 26 42 33 +9 34
11 Ayia Napa FC 26 46 43 +3 30
12 Ethnikos Defteras 26 29 34 -5 28 Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94.
13 Apollon Lympion 26 29 48 -19 21
14 OXEN Peristeronas 26 20 98 -78 4

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Playoff Thăng hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Μια ντουζίνα γκολ η ΑΕΖ”. Phileleftheros (bằng tiếng Hy Lạp). ngày 31 tháng 5 năm 1993. tr. 13.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1992–93

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]