Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải1997–98
Vô địchAEZ
(danh hiệu thứ 2)
Thăng hạngAEZ
AEK/Achilleas
Anagennisi G.
Xuống hạngAEK Kak.
Kinyras
THOI
Số trận đấu182
Số bàn thắng569 (3,13 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98 là mùa giải thứ 27 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. AEZ Zakakiou giành danh hiệu thứ 2.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98

Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1996–97

Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1996–97

Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98

1Trước khi mùa giải bắt đầu, Achilleas Ayiou TherapontaAEK Katholiki hợp nhất thành AEK/Achilleas Ayiou Theraponta, thay thế vị trí của Achilleas Ayiou Theraponta trong giải.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội bóng St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ Ghi chú
1 AEZ Zakakiou 26 16 7 3 50 17 33 55 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99.
2 AEK/Achilleas Ayiou Theraponta 26 15 7 4 64 27 37 52 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99.
3 Anagennisi Germasogeias 26 15 7 4 55 26 29 52
4 Ayia Napa 26 15 6 5 57 25 32 51
5 Othellos Athienou 26 9 9 8 43 38 5 36
6 Achyronas Liopetriou 26 10 5 11 42 46 -4 35
7 APEP Pelendriou 26 10 5 11 41 48 -7 35
8 Elia Lythrodonta 26 7 10 9 36 40 -4 31
9 Adonis Idaliou 26 6 12 8 45 49 -4 30
10 Enosis Kokkinotrimithia 26 7 9 10 28 39 -11 30
11 Ethnikos Latsion FC 26 7 8 11 34 54 -20 29
12 AEK Kakopetrias 26 7 5 14 28 48 -20 26 Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99.
13 Kinyras Empas 26 6 6 14 29 50 -21 24
14 THOI Lakatamia 26 3 2 21 17 62 -45 11

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

↓Home / Away→

ANP DNA AEZ AEK AAC ANG APP ACR ETL ELL ENS THL KNR OTL
Ayia Napa 2-0 0-0 1-0 1-4 2-0 5-0 2-1 5-2 1-1 2-0 5-0 6-0 0-1
Adonis 2-2 2-5 2-2 2-2 1-2 1-2 3-3 0-1 4-2 2-2 3-2 0-0 3-4
AEZ 2-1 4-1 4-1 2-1 0-1 2-1 2-0 0-0 2-0 6-0 2-0 1-0 3-0
AEK 0-0 0-1 0-4 2-0 0-0 8-3 1-3 1-2 3-2 0-0 0-1 1-0 2-0
AEK/Achilleas 1-0 1-1 1-1 4-0 0-1 2-0 5-0 7-2 4-1 2-2 2-0 4-0 1-1
Anagennisi 1-1 2-1 1-1 5-1 4-1 1-1 5-1 1-1 2-0 4-2 3-0 5-2 1-1
APEP 2-4 3-4 1-1 1-0 0-4 1-1 1-0 1-0 1-1 1-2 6-0 4-1 2-5
Achyronas 1-1 2-3 1-0 3-1 0-2 0-1 2-1 2-0 4-5 2-1 2-0 1-1 3-3
Ethnikos 1-2 2-2 1-1 1-1 0-2 1-7 0-1 1-6 3-3 2-1 5-1 2-2 2-1
Elia 2-4 0-0 1-0 0-1 0-0 2-1 1-1 4-0 1-1 1-0 2-1 0-1 2-2
Enosis 0-4 2-2 0-1 3-1 1-1 2-0 0-2 2-1 2-0 1-1 2-1 1-0 0-0
THOI 1-2 1-1 1-3 0-2 2-5 0-1 1-0 1-3 1-2 0-2 2-1 1-1 0-1
Kinyras 0-3 1-4 1-2 6-0 3-4 0-4 0-2 0-0 2-0 2-1 0-0 2-0 4-3
Othellos 3-1 0-0 1-1 2-0 1-4 4-1 2-3 0-1 1-2 1-1 1-1 4-0 1-0

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “1997/98 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1997–98

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]