Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
Mùa giải | 2007–08 |
---|---|
Vô địch | PAEEK FC (danh hiệu thứ 3) |
Thăng hạng | PAEEK FC Ethnikos Chalkanoras |
Xuống hạng | Anagennisi G. ENAD Iraklis |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 612 (3,36 bàn mỗi trận) |
← 2006–07 2008–09 → |
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08 là mùa giải thứ 37 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. PAEEK FC giành danh hiệu thứ 3.
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09.
Hệ thống điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07
1AEM Mesogis hợp nhất với Kissos Kissonergas thành Kissos Kissonergas, thay thế vị trí của AEM Mesogis trong Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp.
Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2006–07
Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội bóng | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ | Ghi chú | Thành tích đối đầu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PAEEK FC | 26 | 16 | 4 | 6 | 55 | 38 | 17 | 52 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09. | |
2 | Ethnikos Assia | 26 | 15 | 6 | 5 | 53 | 24 | 29 | 51 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09. | |
3 | Chalkanoras Idaliou | 26 | 12 | 10 | 4 | 42 | 30 | 12 | 46 | ||
4 | Spartakos Kitiou | 26 | 12 | 8 | 6 | 59 | 38 | 21 | 44 | ||
5 | Frenaros FC | 26 | 12 | 7 | 7 | 48 | 43 | 5 | 43 | ||
6 | Adonis Idaliou | 26 | 12 | 6 | 8 | 59 | 35 | 24 | 42 | ||
7 | AEZ Zakakiou | 26 | 10 | 6 | 10 | 41 | 33 | 8 | 36 | ||
8 | AEK Kouklia | 26 | 9 | 6 | 11 | 37 | 46 | -9 | 33 | AEK 3p, 2-2, 1 a. Anagennisi 0p, 2-2, 0 a. | |
9 | Anagennisi Trachoniou | 26 | 8 | 9 | 9 | 43 | 41 | 2 | 33 | ||
10 | Kissos Kissonergas | 26 | 9 | 5 | 12 | 43 | 54 | -11 | 32 | ||
11 | Elpida Xylofagou | 26 | 9 | 4 | 13 | 33 | 48 | -15 | 31 | ||
12 | Anagennisi Germasogeias | 26 | 6 | 8 | 12 | 29 | 45 | -16 | 26 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09. | |
13 | ENAD Polis Chrysochous | 26 | 5 | 5 | 16 | 31 | 62 | -31 | 20 | ||
14 | Iraklis Gerolakkou | 26 | 4 | 2 | 20 | 39 | 75 | -36 | 14 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Luật xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm thành tích đối đầu; 3) hiệu số thành tích đối đầu; 4) số bàn thắng sân khách đối đầu; 5) hiệu số; 6) số bàn thắng
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]
↓Home / Away→ |
DNA | AEZ | AEK | ANG | ANT | ETN | ELP | END | IRK | KSS | PKK | SPR | FRN | CHL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Adonis | 2-1 | 4-1 | 7-2 | 3-4 | 1-1 | 2-0 | 8-0 | 2-2 | 0-1 | 1-1 | 1-3 | 6-2 | 0-1 | |
AEZ | 2-0 | 4-1 | 3-0 | 2-1 | 1-0 | 0-0 | 5-0 | 3-2 | 1-2 | 0-2 | 1-1 | 0-2 | 0-0 | |
AEK | 1-1 | 1-0 | 0-1 | 1-0 | 1-1 | 2-0 | 0-0 | 4-0 | 2-3 | 0-2 | 2-2 | 1-2 | 1-1 | |
Anagennisi G. | 0-1 | 0-2 | 0-2 | 1-1 | 1-3 | 0-2 | 2-2 | 3-2 | 1-0 | 0-2 | 2-1 | 3-1 | 1-1 | |
Anagennisi T. | 1-1 | 2-3 | 2-1 | 0-0 | 0-1 | 4-2 | 6-1 | 5-5 | 1-1 | 4-3 | 1-0 | 3-1 | 0-0 | |
Ethnikos Assia | 0-0 | 3-0 | 3-2 | 2-1 | 2-0 | 6-0 | 2-1 | 2-1 | 1-0 | 1-1 | 3-1 | 2-0 | 1-2 | |
Elpida | 0-3 | 1-0 | 3-1 | 2-1 | 1-1 | 1-3 | 2-0 | 4-1 | 3-4 | 1-3 | 1-1 | 1-2 | 1-0 | |
ENAD | 2-1 | 4-3 | 2-3 | 1-1 | 1-0 | 0-4 | 1-1 | 4-2 | 1-1 | 2-3 | 2-3 | 3-1 | 1-3 | |
Iraklis | 1-3 | 3-2 | 0-2 | 0-1 | 0-2 | 1-6 | 0-3 | 3-2 | 1-2 | 1-3 | 6-1 | 1-3 | 1-2 | |
Kissos | 1-3 | 3-6 | 2-3 | 0-0 | 1-1 | 0-0 | 2-3 | 1-0 | 5-2 | 3-2 | 2-4 | 1-0 | 1-3 | |
PAEEK FC | 3-5 | 2-1 | 4-0 | 3-2 | 3-1 | 2-1 | 2-0 | 2-0 | 0-1 | 3-1 | 1-0 | 1-1 | 3-2 | |
Spartakos | 2-0 | 1-1 | 7-1 | 3-3 | 3-0 | 2-1 | 3-0 | 3-1 | 3-0 | 4-2 | 2-2 | 5-0 | 2-2 | |
Frenaros FC | 3-1 | 0-0 | 0-0 | 4-3 | 2-2 | 2-1 | 3-0 | 1-0 | 4-2 | 6-2 | 5-2 | 1-1 | 1-1 | |
Chalkanoras | 0-3 | 0-0 | 2-4 | 0-0 | 2-1 | 3-3 | 3-1 | 1-0 | 4-1 | 3-2 | 3-0 | 2-1 | 1-1 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- “2007/08 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 2007–08
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2007–08