Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Quần đảo Faroe

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Quần đảo Faroe
Mùa giải hiện tại:
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Quần đảo Faroe 2019
Thành lập1976
Quốc gia Quần đảo Faroe
Liên đoànUEFA
Số đội10
Cấp độ trong
hệ thống
2
Thăng hạng lênGiải bóng đá ngoại hạng Quần đảo Faroe
Xuống hạng đến2. deild
Cúp trong nướcCúp bóng đá Quần đảo Faroe
Đội vô địch hiện tạiEB/Streymur (danh hiệu thứ 2)
Vô địch nhiều nhấtB36 Tórshavn II (12 danh hiệu)

Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Quần đảo Faroe (tiếng Iceland: 1. deild) là giải bóng đá cấp độ thứ hai của bóng đá Quần đảo Faroe. Giải được thành lập năm 1976, tổ chức bởi Hiệp hội bóng đá Quần đảo Faroe. Giải đấu từng thuộc cấp độ cao nhất của bóng đá Quần đảo Faroe nhưng đã được thay thế bởi Giải bóng đá ngoại hạng Quần đảo Faroe năm 2005.

Hiện tại có 10 câu lạc bộ tham gia thi đấu. Cuối mỗi mùa giải, có hai đội xuống hạng và hai đội được lên hạng từ 2. deild, với một thực tế là đội vô địch ở bất cứ hạng đấu nào không được có đội chính của câu lạc bộ đó trong hạng đấu được lên hạng. Nếu thuộc trường hợp đó thì đội á quân sẽ được thăng hạng. Nếu một câu lạc bộ bị xuống chơi ở hạng đấu nơi có một trong những đội của câu lạc bộ đó thì đội tốt thứ hai sẽ xuống một hạng đấu, do đó giúp một đội bóng khác không bị xuống hạng.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1976, hệ thống giải bóng đá Quần đảo Faroe được tổ chức lại. Điều này dẫn đến sự thành lập của 1. deild. Nó thay thế cho Meistaradeildin như là giải bóng đá cao nhất. Cũng từ mùa giải đó trở đi, các đội cao nhất ở 2. deild được lên hạng 1. deild. Câu lạc bộ đầu tiên được thăng hạng là Fram Tórshavn sau khi giành chức vô địch lần đầu tiên trong lịch sử đội bóng, mặc dù mùa giải sau đó họ xếp cuối bảng 1. deild và trở lại 2. deild.

Câu lạc bộ mùa giải 2014[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải 1. deild[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Vô địch Á quân Vua phá lưới
1943 HB Tórshavn II
1944 No Tournament
1945 KÍ Klaksvík II
1946 Royn Hvalba
1947 B36 Tórshavn II
1948 TB Tvøroyri II
1949 KÍ Klaksvík II
1950 B36 Tórshavn II
1951 KÍ Klaksvík II
1952 B36 Tórshavn II
1953 KÍ Klaksvík II
1954 KÍ Klaksvík II
1955 B36 Tórshavn II
1956 KÍ Klaksvík II
1957 B36 Tórshavn II
1958 B36 Tórshavn II
1959 KÍ Klaksvík II
1960 SÍF Sandavágur
1961 B36 Tórshavn II
1962 B36 Tórshavn II
1963 KÍ Klaksvík II
1964 VB Vágur
1965 B36 Tórshavn II
1966 HB Tórshavn II
1967 B36 Tórshavn II
1968 B36 Tórshavn II
1969 SÍ Sørvágur
1970 SÍF Sandavágur
1971 B36 Tórshavn II
1972 KÍ Klaksvík II
1973 SÍF Sandavágur
1974 KÍ Klaksvík II
1975 KÍ Klaksvík II
1976 Fram Tórshavn B68 Toftir
1977 MB Miðvágur HB Tórshavn II
1978 NSÍ Runavík Royn Hvalba
1979 GÍ Gøta B68 Toftir
1980 B68 Toftir Royn Hvalba
1981 Leirvík ÍF MB Miðvágur
1982 MB Miðvágur NSÍ Runavík
1983 NSÍ Runavík Royn Hvalba
1984 ÍF Fuglafjørður Royn Hvalba
1985 B36 Tórshavn Royn Hvalba
1986 VB Vágur ÍF Fuglafjørður
1987 ÍF Fuglafjørður B36 Tórshavn
1988 B71 Sandoy SÍF Sandavágur
1989 MB Miðvágur TB Tvøroyri
1990 NSÍ Runavík SÍ Sumba
1991 B71 Sandoy SÍF Sandavágur Quần đảo Faroe Torkil Nielsen (SÍF, 13 bàn)
1992 Leirvík ÍF ÍF Fuglafjørður Quần đảo Faroe Kaj Eli Olsen (LÍF, 17 bàn)
1993 NSÍ Runavík EB/Streymur Quần đảo Faroe Jack Jacobsen (NSÍ, 14 bàn)
1994 VB Vágur FS Vágar Quần đảo Faroe John Olsen (LÍF, 14 bàn)
1995 HB Tórshavn II ÍF Fuglafjørður Quần đảo Faroe Eyðolvur Reinert-Petersen (ÍF, 16 bàn)
1996 NSÍ Runavík HB Tórshavn II Quần đảo Faroe René Thomsen (Sumba, 15 bàn)
1997 SÍ Sumba B36 Tórshavn II Serbia Aleksandar Radosavljević (TB, 23 bàn)
1998 B71 Sandoy Leirvík ÍF Quần đảo Faroe Eli Hentze (B71, 15 bàn)
1999 FS Vágar Leirvík ÍF Quần đảo Faroe Birgir Joensen (FS Vágar, 21 bàn)
2000 EB/Streymur ÍF Fuglafjørður Quần đảo Faroe Eyðun Samuelsen (HB II, 14 bàn)
2001 TB Tvøroyri Skála ÍF Quần đảo Faroe Jan Berg Jørgensen (ÍF, 13 bàn)
2002 FS Vágar B71 Sandoy Quần đảo Faroe Birgir Jørgensen (VB II, 14 bàn)
2003 ÍF Fuglafjørður TB Tvøroyri Quần đảo Faroe Kaj Roest (TB, 12 bàn)
2004 TB Tvøroyri B71 Sandoy Serbia Aleksandar Radosavljević (Royn, 16 bàn)
Quần đảo Faroe Jónsvein Thomsen (B71, 16 bàn)
Quần đảo Faroe Sonny B. Johansen (FS Vágar, 16 bàn)
2005 B68 Toftir B71 Sandoy Quần đảo Faroe Súni Fríði Barbá (AB, 31 bàn)
2006 B71 Sandoy AB Argir Brasil Clayton Nascimento (B71, 27 bàn)
2007 B68 Toftir ÍF Fuglafjørður Quần đảo Faroe Dánial Hansen (B68, 22 bàn)
2008 07 Vestur AB Argir Quần đảo Faroe Tróndur Sigurðsson (AB, 25 bàn)
2009 VB/Sumba B71 Sandoy Quần đảo Faroe Jón Krosslá Poulsen (VB/Sumba, 25 bàn)
2010 07 Vestur KÍ Klaksvík Quần đảo Faroe Jens Erik Rasmussen (07 Vestur, 17 bàn)
2011 FC Suðuroy TB Tvøroyri Quần đảo Faroe John T. Poulsen (FC Suðuroy, 27 bàn)
2012 07 Vestur AB Argir Quần đảo Faroe Bjartur Kjærbo (AB, 20 bàn)
2013 B68 Toftir Skála ÍF Quần đảo Faroe Jonleif Højgaard (B68, 24 bàn)
2014 TB Tvøroyri FC Suðuroy Quần đảo Faroe Patrik Johannesen (FC Suðuroy, 17 bàn)
2015 Skála ÍF B68 Toftir Quần đảo Faroe Brian Jacobsen (Skála, 32 bàn)
2016 EB/Streymur 07 Vestur Quần đảo Faroe Leif Niclasen (EB/Streymur, 36 bàn)
2017 AB Argir Vikingur II Quần đảo Faroe Bjarki Nielsen (AB, 19 goals)
2018 ÍF Fuglafjørður NSÍ Runavík II Quần đảo Faroe Jan Ellingsgaard (ÍF, 21 goals)

Thành tích theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Số danh hiệu Danh hiệu gần đây nhất
B36 Tórshavn II 12 1971
KÍ Klaksvík II 11 1975
NSÍ Runavík 5 1996
B68 Toftir 4 2013
B71 Sandoy 2006
ÍF Fuglafjørður 2018
TB Tvøroyri 3 2014
07 Vestur 2012
HB Tórshavn II 1995
VB Vágur 1994
MB Miðvágur 1989
SÍF Sandavágur 1973
EB/Streymur 2 2016
FS Vágar 2002
Leirvík ÍF 1992
Skála 1 2015
AB Argir 2017
FC Suðuroy 2011
VB/Sumba 2009
SÍ Sumba 1997
B36 Tórshavn 1985
GÍ Gøta 1979
Fram Tórshavn 1976
SÍ Sørvágur 1969
TB Tvøroyri II 1948
Royn Hvalba 1946

Các đội bóng in đậm đang thi đấu ở 1. deild.
Các đội bóng in nghiêng không còn tồn tại.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Mùa giải Giải bóng đá ngoại hạng Quần đảo Faroe