Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1970 - Đôi nam nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1970 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1970
Vô địchCộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Hoa Kỳ Billie Jean King
Á quânPháp Jean-Claude Barclay
Pháp Françoise Dürr
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–4, 6–2
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1969 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1971 →

Marty RiessenMargaret Court là đương kim vô địch, tuy nhiên Marty Riessen năm nay không tham gia. Margaret Court đánh cặp với Željko Franulović và thất bại trong trận bán kết trước Bob HewittBillie Jean King.

Bob HewittBillie Jean King giành chiến thắng trong trận chung kết 3–6, 6–4, 6–2 trước Jean-Claude BarclayFrançoise Dürr.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[2][sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
2 Pháp Jean-Claude Barclay
Pháp Françoise Dürr
7 4 6
Úc Bob Carmichael
Pháp Gail Chanfreau
5 6 3
2 Pháp Jean-Claude Barclay
Pháp Françoise Dürr
6 6
3 România Ilie Năstase
Hoa Kỳ Rosie Casals
4 4
3 România Ilie Năstase
Hoa Kỳ Rosie Casals
6 6
6 România Ion Țiriac
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade
1 3
2 Pháp Jean-Claude Barclay
Pháp Françoise Dürr
6 4 2
1 Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Hoa Kỳ Billie Jean King
3 6 6
5 Liên Xô Alex Metreveli
Liên Xô Olga Morozova
4 9 7
4 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Željko Franulović
Úc Margaret Court
6 7 9
4 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Željko Franulović
Úc Margaret Court
4 6
1 Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Hoa Kỳ Billie Jean King
6 8
8 Hoa Kỳ Jim McManus
Úc Judy Dalton
3 4
1 Cộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Hoa Kỳ Billie Jean King
6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
2 Pháp J-C Barclay
Pháp F Dürr
6 6
Ecuador E Zuleta
Thụy Điển M Pegel
1 0
2 Pháp J-C Barclay
Pháp F Dürr
6 6
Úc G Masters
Úc L Crooke
0 1
Úc G Masters
Úc L Crooke
6 6 6
Hungary G Varga
Pháp N Cazaux
4 8 2
2 Pháp J-C Barclay
Pháp F Dürr
7 4 6
Úc B Carmichael
Pháp G Chanfreau
5 6 3
7 Úc R Ruffels
Úc K Krantzcke
6 6
Brasil JE Mandarino
Tây Ban Nha C Mandarino
1 1 România P Marmureanu
Cộng hòa Nam Phi J Lieffrig
0 0
România P Marmureanu
Cộng hòa Nam Phi J Lieffrig
6 6 7 Úc R Ruffels
Úc K Krantzcke
4 3
Úc B Carmichael
Pháp G Chanfreau
6 6 Úc B Carmichael
Pháp G Chanfreau
6 6
Nhật Bản J Kuki
Nhật Bản J Sawamatsu
3 4 Úc B Carmichael
Pháp G Chanfreau
6 6
Cộng hòa Nam Phi L Sylvester
Cộng hòa Nam Phi B Kirk
Hungary S Baranyi
Hungary J Szörényi
0 4
Hungary S Baranyi
Hungary J Szörényi
w/o

Nhóm 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 România I Năstase
Hoa Kỳ R Casals
w/o
Úc J Gilchrist
Úc W Gilchrist
3 România I Năstase
Hoa Kỳ R Casals
6 6
Bolivia E Gorostiaga
Brasil S Petersen
w/o Bolivia E Gorostiaga
Brasil S Petersen
1 4
Hoa Kỳ J Bryant
Cộng hòa Nam Phi L Rossouw
3 România I Năstase
Hoa Kỳ R Casals
w/o
Úc R Keldie
Úc K Harris
w/o Hungary I Gulyás
Hungary K Borka
Hoa Kỳ C Steele
Pháp J Berson
Úc R Keldie
Úc K Harris
7 4 4
Hungary I Gulyás
Hungary K Borka
6 1 6 Hungary I Gulyás
Hungary K Borka
5 6 6
Pháp F Matheu
Pháp C Rouire
4 6 3 3 România I Năstase
Hoa Kỳ R Casals
6 6
6 România I Țiriac
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade
w/o 6 România I Țiriac
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade
1 3
Hoa Kỳ J Osborne
Hoa Kỳ K Osborne
6 România I Țiriac
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade
6 6
Chile J Fillol
Uruguay F Bonicelli
w/o Chile J Fillol
Uruguay F Bonicelli
4 4
Pháp J-B Chanfreau
Cộng hòa Nam Phi M Brummer
6 România I Țiriac
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Wade
6 13
Úc J Alexander
Úc L Hunt
w/o Ba Lan T Nowicki
Thụy Điển C Sandberg
4 11
Tây Đức I Buding
Tây Đức E Buding
Úc J Alexander
Úc L Hunt
5 7 5
Pháp B Paul
Pháp É Terras
2 6 4 Ba Lan T Nowicki
Thụy Điển C Sandberg
7 5 7
Ba Lan T Nowicki
Thụy Điển C Sandberg
6 3 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp P Joly
Thụy Điển E Lundquist
Chile P Cornejo
Chile M Rodríguez
w/o Chile P Cornejo
Chile M Rodríguez
w/o
Pháp F Battegay
Pháp C Spinoza
5 3 Úc B Howe
Cộng hòa Nam Phi P Walkden
Úc B Howe
Cộng hòa Nam Phi P Walkden
7 6 Chile P Cornejo
Chile M Rodríguez
6 4
Hungary P Szőke
Hungary E Polgar
3 6 6 5 Liên Xô A Metreveli
Liên Xô O Morozova
8 6
Pháp P Darmon
Pháp R Darmon
6 4 3 Hungary P Szőke
Hungary E Polgar
6 2 0
Pháp A Bouteleux
Tây Đức E Winkens
5 5 5 Liên Xô A Metreveli
Liên Xô O Morozova
3 6 6
5 Liên Xô A Metreveli
Liên Xô O Morozova
7 7 5 Liên Xô A Metreveli
Liên Xô O Morozova
4 9 7
Pháp G Deniau
Pháp F De La Courtie-Billat
w/o 4 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ž Franulović
Úc M Court
6 7 9
Úc C Dibley
Úc H Gourlay
Pháp G Deniau
Pháp F De La Courtie-Billat
6 3 6
Liên Xô T Kakulia
Pháp A-M Rouchon
6 6 Liên Xô T Kakulia
Pháp A-M Rouchon
3 6 4
Cộng hòa Nam Phi T Ryan
Hà Lan J Salomé
4 3 Pháp G Deniau
Pháp F De La Courtie-Billat
0 2
Pháp W N'Godrella
Hoa Kỳ K Harter
w/o 4 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ž Franulović
Úc M Court
6 6
Úc D Schroder
Cộng hòa Nam Phi W Tomlinson
Pháp W N'Godrella
Hoa Kỳ K Harter
1 3
Ba Lan M Rybarczyk
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư I Skulj
0 3 4 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ž Franulović
Úc M Court
6 6
4 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ž Franulović
Úc M Court
6 6

Nhóm 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Hoa Kỳ F Ponte
Pháp N Niox-Château
1 2
Liên Xô S Likhachev
Liên Xô T Kivi
6 6 Liên Xô S Likhachev
Liên Xô T Kivi
6 2 3
Liên Xô A Volkov
Pháp D Bouteleux
3 2 Úc T Addison
Úc F Moore
2 6 6
Úc T Addison
Úc F Moore
6 6 Úc T Addison
Úc F Moore
6 1 2
8 Hoa Kỳ J McManus
Úc J Dalton
3 6 6
Pháp B Montrenaud
Pháp O de Roubin
4 3
8 Hoa Kỳ J McManus
Úc J Dalton
6 6
8 Hoa Kỳ J McManus
Úc J Dalton
3 4
1 Cộng hòa Nam Phi B Hewitt
Hoa Kỳ BJ King
6 6
Nhật Bản K Watanabe
Nhật Bản K Sawamatsu
6 6
Chile JR Pinto Bravo
Argentina AM Arias
1 2
Nhật Bản K Watanabe
Nhật Bản K Sawamatsu
1 0
1 Cộng hòa Nam Phi B Hewitt
Hoa Kỳ BJ King
6 6
Hungary R Machán
Hungary É Szabó
2 2
1 Cộng hòa Nam Phi B Hewitt
Hoa Kỳ BJ King
6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “AUSSIE STAR WINS FINAL BY 6‐2, 6‐4”. nytimes.com.
  2. ^ “Official results archive (ITF)”. itftennis.com. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2020.

Bản mẫu:Giải quần vợt Pháp Mở rộng mixed doubles drawsheets