Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng C)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trận đấu giữa Hy Lạp và New Zealand

Bảng C là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023, diễn ra từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội Hoa Kỳ, Jordan, Hy LạpNew Zealand,[1][2] trong đó Hy Lạp từng gặp New Zealand tại giai đoạn vòng bảng giải đấu trước; gặp Hoa Kỳ tại vòng 2 giải đấu trước; còn JordanNew Zealand từng gặp nhau tại vòng loại khu vực châu Á. Mỗi đội thi đấu vòng bảng theo thể thức vòng tròn một lượt tính điểm, mỗi đội gặp nhau đúng 1 lần duy nhất, tất cả các trận đấu của bảng diễn ra tại SM Mall of Asia Arena, Pasay, Philippines. Hai đội đứng đầu bảng sẽ giành vé vào vòng 2, còn 2 đội cuối bảng sẽ phải thi đấu vòng phân hạng 17–32.[3]

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Vượt qua vòng loại Số lần tham dự Thành tích tốt nhất Thứ hạng[4]
Với tư cách Ngày vượt qua vòng loại Lần cuối tham dự Số lần tham dự Số lần tham dự liên tiếp
 Hoa Kỳ 3 đội đầu bảng F khu vực châu Mỹ 23 tháng 2 năm 2023 2019 19 19 Vô địch (1954, 1986, 1994, 2010, 2014) 2
 Jordan 3 đội đầu bảng E khu vực châu Á 24 tháng 2 năm 2023 3 2 Hạng 23 (2010) 33
 Hy Lạp 3 đội đầu bảng I khu vực châu âu 14 tháng 11 năm 2022 9 5 Á quân (2006) 9
 New Zealand 3 đội đầu bảng E khu vực châu Á 29 tháng 8 năm 2022 7 6 Hạng tư (2002) 26

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hoa Kỳ 3 3 0 318 215 +103 6 Vòng 2
2  Hy Lạp 3 2 1 256 254 +2 5
3  New Zealand 3 1 2 241 269 −28 4 Phân hạng 17–32
4  Jordan 3 0 3 220 297 −77 3
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu được diễn ra theo (UTC+8).[5]

Hoa Kỳ vs New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 8 năm 2023
20:40
Chi tiết Hoa Kỳ  99–72  New Zealand    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 10,978
Trọng tài: Manuel Mazzoni (Ý), Boris Krejič (Slovenia), Park Kyoung-jin (Hàn Quốc)
Điểm mỗi set: 19–18, 26–18, 31–22, 23–14
Điểm: Banchero 21
Chụp bóng bật bảng: Edwards 7
Hỗ trợ: Reaves 6
Điểm: Te Rangi 15
Chụp bóng bật bảng: Delany, Fotu 5
Hỗ trợ: Ili 5

Jordan vs Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 8 năm 2023
16:45
Chi tiết Jordan  71–92  Hy Lạp    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 5,795
Trọng tài: Antonio Conde (Tây Ban Nha), Kato Takaki (Nhật Bản), Manuel Attard (Ý)
Điểm mỗi set: 14–19, 19–27, 27–20, 11–26
Điểm: Hollis-Jefferson 24
Chụp bóng bật bảng: Al-Dwairi, Hollis-Jefferson 7
Hỗ trợ: Al-Dwairi, Hollis-Jefferson 9
Điểm: Larentzakis 19
Chụp bóng bật bảng: Rogkavopoulos 7
Hỗ trợ: Walkup 7

Hy Lạp vs Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 8 năm 2023
20:40
Chi tiết Hy Lạp  81–109  Hoa Kỳ    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 11,392
Trọng tài: Antonio Conde (Tây Ban Nha), Manuel Mazzoni (Ý), Daniel García (Venezuela)
Điểm mỗi set: 19–23, 18–27, 19–29, 25–30
Điểm: Papagiannis 17
Chụp bóng bật bảng: Antetokounmpo, Rogkavopoulos 4
Hỗ trợ: Walkup 7
Điểm: Reaves 15
Chụp bóng bật bảng: Hart 11
Hỗ trợ: Reaves 6

New Zealand vs Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 8 năm 2023
16:45
Chi tiết New Zealand  95–87  Jordan OT  SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 7,331
Trọng tài: Kato Takaki (Nhật Bản), Boris Krejič (Slovenia), Péter Praksch (Hungary)
Điểm mỗi set: 21–18, 25–19, 19–20, 20–28OT: 10–2
Điểm: Le'afa 23
Chụp bóng bật bảng: Delany 7
Hỗ trợ: Ili 10
Điểm: Hollis-Jefferson 39
Chụp bóng bật bảng: Al-Dwairi 10
Hỗ trợ: Ibrahim 9

Hoa Kỳ vs Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 8 năm 2023
16:40
Chi tiết Hoa Kỳ  110–62  Jordan    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 10,551
Trọng tài: Kato Takaki (Nhật Bản), Kristian Paez (Ecuador), Péter Praksch (Hungary)
Điểm mỗi set: 31–12, 31–21, 25–16, 23–13
Điểm: Edwards 22
Chụp bóng bật bảng: Hart 12
Hỗ trợ: Haliburton 6
Điểm: Hollis-Jefferson 20
Chụp bóng bật bảng: Hollis-Jefferson 7
Hỗ trợ: Kanaan 6

Hy Lạp vs New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 8 năm 2023
20:40
Chi tiết Hy Lạp  83–74  New Zealand    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 5,625
Trọng tài: Manuel Mazzoni (Ý), Andris Aunkrogers (Latvia), Carlos Vélez (Colombia)
Điểm mỗi set: 15–20, 17–23, 18–11, 33—20
Điểm: Papapetrou 27
Chụp bóng bật bảng: Papagiannis 9
Hỗ trợ: Walkup 9
Điểm: Ili 27
Chụp bóng bật bảng: Delany 14
Hỗ trợ: Ili 8

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu trung bình của các cầu thủ trong giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số điểm Số điểm trên một trận
1 Jordan Rondae Hollis-Jefferson 3 83 27.7
2 New Zealand Shea Ili 3 54 18.0
3 Hoa Kỳ Anthony Edwards 3 49 16.3
Hy Lạp Ioannis Papapetrou 3 49 16.3
5 Hy Lạp Giannoulis Larentzakis 3 46 15.3

Chụp bóng bật bảng[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha chụp bóng bật bảng Số pha chụp bóng bật bảng trên một trận
1 Hoa Kỳ Josh Hart 3 27 9.0
2 New Zealand Finn Delany 3 26 8.7
3 Jordan Ahmad Al-Dwairi 3 25 8.3
Jordan Rondae Hollis-Jefferson 3 25 8.3
5 Hoa Kỳ Anthony Edwards 3 17 5.7

Hỗ trợ[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha hỗ trợ Số pha hỗ trợ trên một trận
1 New Zealand Shea Ili 3 23 7.7
Hy Lạp Thomas Walkup 3 23 7.7
3 Jordan Freddy Ibrahim 3 19 6.3
4 Hoa Kỳ Austin Reaves 3 13 4.3
5 Hoa Kỳ Tyrese Haliburton 3 12 4.0

Chắn bóng[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha chắn bóng Số pha chắn bóng trên một trận
1 Hy Lạp Georgios Papagiannis 3 6 2.0
2 Hoa Kỳ Jaren Jackson Jr. 3 5 1.7
Hoa Kỳ Walker Kessler 3 5 1.7
4 Hoa Kỳ Paolo Banchero 3 4 1.3
Jordan Ahmad Al-Dwairi 3 4 1.3
Hoa Kỳ Tyrese Haliburton 3 4 1.3

Cướp bóng[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha cướp bóng Số pha cướp bóng trên một trận
1 New Zealand Izayah Le'afa 3 6 2.0
Hoa Kỳ Austin Reaves 3 6 2.0
2 Hy Lạp Thanasis Antetokounmpo 3 5 1.7
Hoa Kỳ Tyrese Haliburton 3 5 1.7
Jordan Rondae Hollis-Jefferson 3 5 1.7
Bản mẫu:Fkagicon Freddy Ibrahim 3 5 1.7
Hoa Kỳ Bobby Portis 3 5 1.7

Số phút thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số phút thi đấu Số phút trên một trận
1 Jordan Rondae Hollis-Jefferson 3 112 37.6
2 Jordan Freddy Ibrahim 3 102 34.0
3 Jordan Ahmad Al-Dwairi 3 97 32.6
4 New Zealand Reuben Te Rangi 3 96 32.1
5 New Zealand Finn Delany 3 95 32.0

Tỷ lệ ném phạt[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số pha ném phạt chính xác Số pha ném phạt Tỷ lệ
1 New Zealand Shea Ili 3 16/17 94.1
2 Hy Lạp Giannoulis Larentzakis 3 10/12 83.3
3 Hoa Kỳ Jaren Jackson Jr. 3 12/15 80.0
4 Hoa Kỳ Anthony Edwards 3 11/14 78.6
5 Jordan Rondae Hollis-Jefferson 3 31/40 77.5

Tỷ lệ ném trúng mục tiêu[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số cú ném trúng mục tiêu Số cú ném Tỷ lệ
1 Hy Lạp Georgios Papagiannis 15 26 57.7
2 Jordan Ahmad Al-Dwairi 18 32 56.3
3 Hy Lạp Ioannis Papapetrou 17 31 54.8
4 Jordan Rondae Hollis-Jefferson 25 51 49.0
5 Hoa Kỳ Anthony Edwards 17 37 45.9

Hiệu suất trong các pha tấn công[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số trận đấu Số điểm ghi được Số điểm ghi được trên một trận Hiệu suất Hiệu suất trên một trận
1 Jordan Rondae Hollis-Jefferson 3 37.6 27.7 78.0 26.0
2 New Zealand Shea Ili 3 28.9 18.0 58.0 19.3
3 Jordan Ahmad Al-Dwairi 3 32.6 14.0 51.0 17.0
Hy Lạp Georgios Papagiannis 3 27.9 11.0 51.0 17.0
5 Hoa Kỳ Anthony Edwards 3 20.9 16.3 50.0 16.7

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIBA Basketball World Cup 2023 Draw completed in Manila”. FIBA. 29 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ “Team USA draws Greece in Group C for FIBA World Cup tournament 2023”. nba.com. 29 tháng 4 năm 2023.
  3. ^ “Basketball, FIBA World Cup 2023: Full schedule and how to watch”. olympics.com. 29 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ “FIBA World Ranking”. FIBA. 27 tháng 2 năm 2023.
  5. ^ “Exact timing of all FIBA Basketball World Cup 2023 games available”. FIBA. 17 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]