Tại Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 , mỗi đội công bố danh sách gồm 12 cầu thủ ; mỗi đội có thể chọn một cầu thủ nhập tịch theo quy tắc của FIBA từ danh sách các đội.[1] [2] [3] [4]
Tuổi của các cầu thủ và câu lạc bộ mà các cầu thủ thi đấu sẽ tính đến ngày khai mạc của giải đấu vào ngày 25 tháng 8 năm 2023.[5]
23 cầu thủ được triệu tập vào ngày 26 tháng 5 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[6] Danh sách cầu thủ được rút gọn vào ngày 23 tháng 8 năm 2023.
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Angola
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
F
0
Eduardo Francisco
&0000000000000019000000 19 – (2003-11-05 ) 5 tháng 11 năm 2003
1,98 m (6 ft 6 in)
Benfica
PG
1
Gerson Domingos
&0000000000000027000000 27 – (1996-04-16 ) 16 tháng 4 năm 1996
1,78 m (5 ft 10 in)
Petro de Luanda
G
2
José Dimitri Maconda
&0000000000000021000000 21 – (2001-11-28 ) 28 tháng 11 năm 2001
1,88 m (6 ft 2 in)
LWD Basket
SG
3
Gerson Gonçalves
&0000000000000027000000 27 – (1996-03-29 ) 29 tháng 3 năm 1996
1,93 m (6 ft 4 in)
Petro de Luanda
PG
5
Childe Dundão
&0000000000000025000000 25 – (1998-05-17 ) 17 tháng 5 năm 1998
1,67 m (5 ft 6 in)
Petro de Luanda
C
8
Jilson Bango
&0000000000000024000000 24 – (1999-01-06 ) 6 tháng 1 năm 1999
2,08 m (6 ft 10 in)
Löwen Braunschweig
F
9
Leonel Paulo
&0000000000000037000000 37 – (1986-04-30 ) 30 tháng 4 năm 1986
1,98 m (6 ft 6 in)
Sangalhos DC
F
10
Antonio Monteiro
&0000000000000034000000 34 – (1989-04-02 ) 2 tháng 4 năm 1989
2,06 m (6 ft 9 in)
Sporting CP
C
13
João Fernandes
&0000000000000030000000 30 – (1992-12-01 ) 1 tháng 12 năm 1992
2,00 m (6 ft 7 in)
Sporting CP
F/C
20
Bruno Fernando
&0000000000000025000000 25 – (1998-08-15 ) 15 tháng 8 năm 1998
2,08 m (6 ft 10 in)
Atlanta Hawks
PF
22
Silvio De Sousa
&0000000000000024000000 24 – (1998-10-07 ) 7 tháng 10 năm 1998
2,06 m (6 ft 9 in)
Aris B.C.
F/C
34
Kevin Kokila
&0000000000000021000000 21 – (2001-09-03 ) 3 tháng 9 năm 2001
2,03 m (6 ft 8 in)
JL Bourg Basket
HLV
Trợ Lý HLV
30 cầu thủ được triệu tập vào ngày 27 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[7] Danh sách cầu thủ được rút gọn vào ngày 23 tháng 8 năm 2023.[8]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Cộng hòa Dominica
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
SG
2
Rigoberto Mendoza
&0000000000000031000000 31 – (1992-07-03 ) 3 tháng 7 năm 1992
1,91 m (6 ft 3 in)
Capitanes
PG
3
Jean Montero
&0000000000000020000000 20 – (2003-07-03 ) 3 tháng 7 năm 2003
1,90 m (6 ft 3 in)
Real Betis
PG
4
Gelvis Solano
&0000000000000026000000 26 – (1997-02-09 ) 9 tháng 2 năm 1997
1,83 m (6 ft 0 in)
Reales de La Vega
SG
5
Víctor Liz
&0000000000000037000000 37 – (1986-05-12 ) 12 tháng 5 năm 1986
1,90 m (6 ft 3 in)
Capitanes de Arecibo
PF
9
Antonio Peña
&0000000000000037000000 37 – (1986-06-20 ) 20 tháng 6 năm 1986
2,03 m (6 ft 8 in)
Brillantes del Zulia
PG
10
Andrés Feliz
&0000000000000026000000 26 – (1997-07-15 ) 15 tháng 7 năm 1997
1,83 m (6 ft 0 in)
Club Joventut Badalona
C
11
Eloy Vargas
&0000000000000034000000 34 – (1988-12-30 ) 30 tháng 12 năm 1988
2,12 m (6 ft 11 in)
Club Atlético Aguada
PF
12
Ángel Delgado
&0000000000000028000000 28 – (1994-11-20 ) 20 tháng 11 năm 1994
2,05 m (6 ft 9 in)
Beşiktaş
SF
20
Gerardo Suero
&0000000000000033000000 33 – (1989-10-09 ) 9 tháng 10 năm 1989
1,94 m (6 ft 4 in)
Vaqueros de Bayamón
SF
23
LJ Figueroa
&0000000000000025000000 25 – (1998-03-28 ) 28 tháng 3 năm 1998
1,98 m (6 ft 6 in)
Ratiopharm Ulm
SG
25
Lester Quiñones
&0000000000000022000000 22 – (2000-11-16 ) 16 tháng 11 năm 2000
1,93 m (6 ft 4 in)
Golden State Warriors
C
32
Karl-Anthony Towns
&0000000000000027000000 27 – (1995-11-15 ) 15 tháng 11 năm 1995
2,13 m (7 ft 0 in)
Minnesota Timberwolves
HLV
Trợ Lý HLV
David Díaz
Jose Mercedes Rosario
21 cầu thủ được triệu tập vào ngáy 21 tháng 6 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[10] Tuy nhiên, danh sách này đã giảm xuống còn 16 do Carl Tamayo , Jordan Heading và Poy Erram rời đội vì chấn thương và người đại diện cho Utah Jazz bảo vệ cho Jordan Clarkson với tư cách là cầu thủ nhập tịch. Danh sách cầu thủ được công bố vào ngày 23 tháng 8 năm 2023.[11]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Philippines
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
4
Kiefer Ravena
&0000000000000029000000 29 – (1993-10-27 ) 27 tháng 10 năm 1993
1,83 m (6 ft 0 in)
Shiga Lakes
SG
6
Jordan Clarkson
&0000000000000031000000 31 – (1992-06-07 ) 7 tháng 6 năm 1992
1,96 m (6 ft 5 in)
Utah Jazz
PG
8
Scottie Thompson
&0000000000000030000000 30 – (1993-07-12 ) 12 tháng 7 năm 1993
1,86 m (6 ft 1 in)
Barangay Ginebra San Miguel
SG
10
Rhenz Abando
&0000000000000025000000 25 – (1998-03-11 ) 11 tháng 3 năm 1998
1,88 m (6 ft 2 in)
Anyang KGC
C
11
Kai Sotto
&0000000000000021000000 21 – (2002-05-11 ) 11 tháng 5 năm 2002
2,22 m (7 ft 3 in)
Hiroshima Dragonflies
SF
13
Jamie Malonzo
&0000000000000027000000 27 – (1996-07-31 ) 31 tháng 7 năm 1996
1,95 m (6 ft 5 in)
Barangay Ginebra San Miguel
C
15
June Mar Fajardo
&0000000000000032000000 32 – (1989-11-17 ) 17 tháng 11 năm 1989
2,11 m (6 ft 11 in)
San Miguel Beermen
SG
16
Roger Pogoy
&0000000000000031000000 31 – (1992-06-16 ) 16 tháng 6 năm 1992
1,88 m (6 ft 2 in)
TNT Tropang Giga
G
17
CJ Perez
&0000000000000029000000 29 – (1993-11-17 ) 17 tháng 11 năm 1993
1,88 m (6 ft 2 in)
San Miguel Beermen
SG
24
Dwight Ramos
&0000000000000024000000 24 – (1998-09-02 ) 2 tháng 9 năm 1998
1,93 m (6 ft 4 in)
Levanga Hokkaido
PF
25
Japeth Aguilar
&0000000000000036000000 36 – (1987-01-25 ) 25 tháng 1 năm 1987
2,08 m (6 ft 10 in)
Barangay Ginebra San Miguel
PF
34
A. J. Edu
&0000000000000023000000 23 – (2000-01-01 ) 1 tháng 1 năm 2000
2,08 m (6 ft 10 in)
Toyama Grouses
HLV
Trợ Lý HLV
16 cầu thủ được triệu tập vào ngày 19 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[12] Danh sách giảm xuống còn 14 cầu thủ vào ngày 7 tháng 8 năm 2023.[13] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 14 tháng 8 năm 2023.[14]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Ý
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
0
Marco Spissu
&0000000000000028000000 28 – (1995-02-05 ) 5 tháng 2 năm 1995
1,84 m (6 ft 0 in)
Reyer Venezia
SG
7
Stefano Tonut
&0000000000000029000000 29 – (1993-11-07 ) 7 tháng 11 năm 1993
1,94 m (6 ft 4 in)
Olimpia Milano
F/C
9
Nicolò Melli
&0000000000000032000000 32 – (1991-01-26 ) 26 tháng 1 năm 1991
2,05 m (6 ft 9 in)
Olimpia Milano
SF
13
Simone Fontecchio
&0000000000000027000000 27 – (1995-12-09 ) 9 tháng 12 năm 1995
2,03 m (6 ft 8 in)
Utah Jazz
PF
17
Giampaolo Ricci
&0000000000000031000000 31 – (1991-09-27 ) 27 tháng 9 năm 1991
2,01 m (6 ft 7 in)
Olimpia Milano
G
18
Matteo Spagnolo
&0000000000000020000000 20 – (2003-01-10 ) 10 tháng 1 năm 2003
1,93 m (6 ft 4 in)
Alba Berlin
PF
33
Achille Polonara
&0000000000000031000000 31 – (1991-11-23 ) 23 tháng 11 năm 1991
2,03 m (6 ft 8 in)
Virtus Bologna
F/C
35
Mouhamet Diouf
&0000000000000021000000 21 – (2001-09-10 ) 10 tháng 9 năm 2001
2,06 m (6 ft 9 in)
Río Breogán
PF
40
Luca Severini
&0000000000000027000000 27 – (1996-06-20 ) 20 tháng 6 năm 1996
2,04 m (6 ft 8 in)
Derthona Basket
G/F
50
Gabriele Procida
&0000000000000021000000 21 – (2002-06-01 ) 1 tháng 6 năm 2002
2,01 m (6 ft 7 in)
Alba Berlin
PG
54
Alessandro Pajola
&0000000000000023000000 23 – (1999-11-09 ) 9 tháng 11 năm 1999
1,94 m (6 ft 4 in)
Virtus Bologna
SF
70
Luigi Datome
&0000000000000035000000 35 – (1987-11-27 ) 27 tháng 11 năm 1987
2,02 m (6 ft 8 in)
Olimpia Milano
HLV
Trợ Lý HLV
14 cầu thủ được triệu tập vào ngày 27 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho hành trình lịch sử của bóng rổ Nam Sudan tại giải đấu.[15] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 22 tháng 8 năm 2023.[16]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Nam Sudan
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
G
0
Junior Madut
&0000000000000026000000 26 – (1997-03-26 ) 26 tháng 3 năm 1997
1,98 m (6 ft 6 in)
SE Melbourne Phoenix
F
1
Nuni Omot
&0000000000000028000000 28 – (1994-10-03 ) 3 tháng 10 năm 1994
2,06 m (6 ft 9 in)
Taichung Suns
PG
2
Carlik Jones
&0000000000000025000000 25 – (1997-12-23 ) 23 tháng 12 năm 1997
1,83 m (6 ft 0 in)
Chicago Bulls
C
6
Khaman Maluach
&0000000000000016000000 16 – (2006-09-14 ) 14 tháng 9 năm 2006
2,16 m (7 ft 1 in)
AS Douanes
SF
8
Kuany Kuany
&0000000000000029000000 29 – (1994-07-08 ) 8 tháng 7 năm 1994
2,01 m (6 ft 7 in)
Keilor Thunder
G/F
11
Marial Shayok
&0000000000000028000000 28 – (1995-07-26 ) 26 tháng 7 năm 1995
1,98 m (6 ft 6 in)
Maine Celtics
C
12
Deng Acuoth
&0000000000000026000000 26 – (1996-10-24 ) 24 tháng 10 năm 1996
2,08 m (6 ft 10 in)
Knox Raiders
PF
13
Majok Deng
&0000000000000030000000 30 – (1993-03-01 ) 1 tháng 3 năm 1993
2,05 m (6 ft 9 in)
Tasmania JackJumpers
G/F
14
Peter Jok
&0000000000000029000000 29 – (1994-03-30 ) 30 tháng 3 năm 1994
1,98 m (6 ft 6 in)
Cholet Basket
C
21
Koch Bar
&0000000000000026000000 26 – (1996-10-15 ) 15 tháng 10 năm 1996
2,08 m (6 ft 10 in)
Horsens IC
F/C
32
Wenyen Gabriel
&0000000000000026000000 26 – (1997-03-26 ) 26 tháng 3 năm 1997
2,06 m (6 ft 9 in)
Los Angeles Lakers
G
44
Sunday Dech
&0000000000000029000000 29 – (1994-01-01 ) 1 tháng 1 năm 1994
1,95 m (6 ft 5 in)
Adelaide 36ers
HLV
20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 24 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[17] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 22 tháng 8 năm 2023.[18]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Serbia
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
F/C
3
Filip Petrušev
&0000000000000023000000 23 – (2000-04-15 ) 15 tháng 4 năm 2000
2,11 m (6 ft 11 in)
Philadelphia 76ers
PF
5
Nikola Jović
&0000000000000020000000 20 – (2003-06-09 ) 9 tháng 6 năm 2003
2,08 m (6 ft 10 in)
Miami Heat
SG
7
Bogdan Bogdanović
&0000000000000031000000 31 – (1992-08-18 ) 18 tháng 8 năm 1992
1,96 m (6 ft 5 in)
Atlanta Hawks
SG
9
Vanja Marinković
&0000000000000026000000 26 – (1997-01-09 ) 9 tháng 1 năm 1997
1,98 m (6 ft 6 in)
Saski Baskonia
G/F
13
Ognjen Dobrić
&0000000000000028000000 28 – (1994-10-27 ) 27 tháng 10 năm 1994
2,00 m (6 ft 7 in)
Virtus Bologna
C
14
Dušan Ristić
&0000000000000027000000 27 – (1995-11-25 ) 25 tháng 11 năm 1995
2,13 m (7 ft 0 in)
Lenovo Tenerife
G/F
23
Marko Gudurić
&0000000000000028000000 28 – (1995-03-08 ) 8 tháng 3 năm 1995
1,98 m (6 ft 6 in)
Fenerbahçe Beko
PG
24
Stefan Jović
&0000000000000032000000 32 – (1990-11-03 ) 3 tháng 11 năm 1990
1,98 m (6 ft 6 in)
Basket Zaragoza
F
27
Dejan Davidovac
&0000000000000028000000 28 – (1995-01-17 ) 17 tháng 1 năm 1995
2,03 m (6 ft 8 in)
Crvena zvezda
PF
28
Boriša Simanić
&0000000000000025000000 25 – (1998-03-20 ) 20 tháng 3 năm 1998
2,11 m (6 ft 11 in)
Basket Zaragoza
G
30
Aleksa Avramović
&0000000000000028000000 28 – (1994-10-25 ) 25 tháng 10 năm 1994
1,92 m (6 ft 4 in)
Partizan Mozzart Bet
C
33
Nikola Milutinov
&0000000000000028000000 28 – (1994-12-30 ) 30 tháng 12 năm 1994
2,13 m (7 ft 0 in)
Olympiacos
HLV
Trợ Lý HLV
18 cầu thủ được triệu tập vào ngày 13 tháng 6 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[19] Vào ngày 24 tháng 7 năm 2023, Hiệp hội bóng rổ Trung Quốc thông báo trung phong thuộc biên chế Câu lạc bộ NBA Minnesota Timberwolves Kyle Anderson chính thức nhập tịch và trở thành công dân Trung Quốc, và thi đấu cho đội tuyển quốc gia Trung Quốc.[20] Danh sách rút gọn 12 cầu thủ được công bố vào ngày 22 tháng 8 năm 2023.[21]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Trung Quốc
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
F
1
Kyle Anderson
&0000000000000029000000 29 – (1993-09-20 ) 20 tháng 9 năm 1993
2,06 m (6 ft 9 in)
Minnesota Timberwolves
PG
3
Hồ Minh Hiên
&0000000000000025000000 25 – (1998-03-10 ) 10 tháng 3 năm 1998
1,91 m (6 ft 3 in)
Guangdong Southern Tigers
G
4
Triệu Kế Vi
&0000000000000028000000 28 – (1995-08-25 ) 25 tháng 8 năm 1995
1,83 m (6 ft 0 in)
Liaoning Flying Leopards
SG
8
Triệu Thụy
&0000000000000027000000 27 – (1996-01-14 ) 14 tháng 1 năm 1996
1,95 m (6 ft 5 in)
Xinjiang Flying Tigers
F
10
Chu Bằng
&0000000000000033000000 33 – (1989-10-11 ) 11 tháng 10 năm 1989
2,06 m (6 ft 9 in)
Shenzhen Leopards
C
14
Vương Triết Lâm
&0000000000000029000000 29 – (1994-01-20 ) 20 tháng 1 năm 1994
2,14 m (7 ft 0 in)
Shanghai Sharks
C
15
Chu Kỳ
&0000000000000027000000 27 – (1996-01-16 ) 16 tháng 1 năm 1996
2,16 m (7 ft 1 in)
Guangdong Southern Tigers
SF
19
Cui Yongxi
&0000000000000020000000 20 – (2003-05-28 ) 28 tháng 5 năm 2003
1,99 m (6 ft 6 in)
Guangzhou Loong Lions
C
21
Hồ Cẩm Thu
&0000000000000025000000 25 – (1997-09-24 ) 24 tháng 9 năm 1997
2,11 m (6 ft 11 in)
Zhejiang Guangsha Lions
G
26
Chu Quân Long
&0000000000000030000000 30 – (1993-07-13 ) 13 tháng 7 năm 1993
2,1 m (6 ft 11 in)
Zhejiang Guangsha Lions
F
27
Phúc Hạo
&0000000000000026000000 26 – (1997-08-24 ) 24 tháng 8 năm 1997
2,08 m (6 ft 10 in)
Liaoning Flying Leopards
F
77
Trương Chấn Lâm
&0000000000000024000000 24 – (1999-01-28 ) 28 tháng 1 năm 1999
2,05 m (6 ft 9 in)
Liaoning Flying Leopards
HLV
14 cầu thủ được triệu tập cho giải đấu vào ngày 27 tháng 7 năm 2023.[22] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 22 tháng 8 năm 2023.[23]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Puerto Rico
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
SF
00
John Holland
&0000000000000034000000 34 – (1988-11-06 ) 6 tháng 11 năm 1988
1,96 m (6 ft 5 in)
Hapoel Tel Aviv
F
0
Isaiah Pineiro
&0000000000000028000000 28 – (1995-02-02 ) 2 tháng 2 năm 1995
2,01 m (6 ft 7 in)
Piratas de Quebradillas
F/C
1
George Conditt IV
&0000000000000023000000 23 – (2000-08-22 ) 22 tháng 8 năm 2000
2,08 m (6 ft 10 in)
Gigantes de Carolina
PG
3
Jordan Howard
&0000000000000027000000 27 – (1996-01-06 ) 6 tháng 1 năm 1996
1,80 m (5 ft 11 in)
Obradoiro
G
11
Stephen Thompson Jr.
&0000000000000026000000 26 – (1997-03-23 ) 23 tháng 3 năm 1997
1,94 m (6 ft 4 in)
Bnei Herzliya
SF
12
Aleem Ford
&0000000000000025000000 25 – (1997-12-22 ) 22 tháng 12 năm 1997
2,03 m (6 ft 8 in)
Leones de Ponce
SF
22
Justin Reyes
&0000000000000028000000 28 – (1995-03-16 ) 16 tháng 3 năm 1995
1,93 m (6 ft 4 in)
Pallacanestro Varese
F/C
28
Ismael Romero
&0000000000000032000000 32 – (1991-06-23 ) 23 tháng 6 năm 1991
2,06 m (6 ft 9 in)
Vaqueros de Bayamón
F
32
Chris Ortiz
&0000000000000030000000 30 – (1993-04-02 ) 2 tháng 4 năm 1993
2,03 m (6 ft 8 in)
Osos de Manati
F/C
41
Arnaldo Toro Barea
&0000000000000025000000 25 – (1997-10-28 ) 28 tháng 10 năm 1997
2,02 m (6 ft 8 in)
Landstede Hammers
PG
51
Tremont Waters
&0000000000000025000000 25 – (1998-01-10 ) 10 tháng 1 năm 1998
1,78 m (5 ft 10 in)
Gigantes de Carolina
SG
55
Ethan Thompson
&0000000000000024000000 24 – (1999-05-04 ) 4 tháng 5 năm 1999
1,96 m (6 ft 5 in)
Windy City Bulls
HLV
Trợ Lý HLV
Rafael Cruz
Carlos González
Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 6 tháng 7 năm 2023.[24]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Hoa Kỳ
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
G
4
Tyrese Haliburton
&0000000000000023000000 23 – (2000-02-29 ) 29 tháng 2 năm 2000
1,96 m (6 ft 5 in)
Indiana Pacers
G/F
5
Mikal Bridges
&0000000000000026000000 26 – (1996-08-30 ) 30 tháng 8 năm 1996
1,98 m (6 ft 6 in)
Brooklyn Nets
F
6
Cameron Johnson
&0000000000000027000000 27 – (1996-03-03 ) 3 tháng 3 năm 1996
2,03 m (6 ft 8 in)
Brooklyn Nets
SF
7
Brandon Ingram
&0000000000000025000000 25 – (1997-09-02 ) 2 tháng 9 năm 1997
2,03 m (6 ft 8 in)
New Orleans Pelicans
PF
8
Paolo Banchero
&0000000000000020000000 20 – (2002-11-12 ) 12 tháng 11 năm 2002
2,08 m (6 ft 10 in)
Orlando Magic
PF
9
Bobby Portis
&0000000000000028000000 28 – (1995-02-10 ) 10 tháng 2 năm 1995
2,11 m (6 ft 11 in)
Milwaukee Bucks
SG
10
Anthony Edwards
&0000000000000022000000 22 – (2001-08-05 ) 5 tháng 8 năm 2001
1,93 m (6 ft 4 in)
Minnesota Timberwolves
PG
11
Jalen Brunson
&0000000000000026000000 26 – (1996-08-31 ) 31 tháng 8 năm 1996
1,88 m (6 ft 2 in)
New York Knicks
G/F
12
Josh Hart
&0000000000000028000000 28 – (1995-03-06 ) 6 tháng 3 năm 1995
1,93 m (6 ft 4 in)
New York Knicks
F/C
13
Jaren Jackson Jr.
&0000000000000023000000 23 – (1999-09-15 ) 15 tháng 9 năm 1999
2,08 m (6 ft 10 in)
Memphis Grizzlies
C
14
Walker Kessler
&0000000000000022000000 22 – (2001-07-26 ) 26 tháng 7 năm 2001
2,13 m (7 ft 0 in)
Utah Jazz
SG
15
Austin Reaves
&0000000000000025000000 25 – (1998-05-29 ) 29 tháng 5 năm 1998
1,96 m (6 ft 5 in)
Los Angeles Lakers
HLV
Trợ Lý HLV
17 cầu thủ được triệu tập vào ngày 16 tháng 8 năm 2023.[25] 4 ngày sau, danh sách rút gọn còn 12 cầu thủ được công bố để tham dự giải đấu.[26]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Jordan
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
G
1
Amin Abu Hawwas
&0000000000000029000000 29 – (1994-04-26 ) 26 tháng 4 năm 1994
1,93 m (6 ft 4 in)
Orthodox BC
PG
5
Freddy Ibrahim
&0000000000000026000000 26 – (1996-10-14 ) 14 tháng 10 năm 1996
1,90 m (6 ft 3 in)
Al-Ahli
SF
7
Ahmad Hamarsheh
&0000000000000036000000 36 – (1986-10-10 ) 10 tháng 10 năm 1986
1,96 m (6 ft 5 in)
Orthodox BC
PG
9
Sami Bzai
&0000000000000029000000 29 – (1994-01-26 ) 26 tháng 1 năm 1994
1,91 m (6 ft 3 in)
Al-Ahli
SG
11
Ahmad Hammouri
&0000000000000020000000 20 – (2003-07-15 ) 15 tháng 7 năm 2003
1,90 m (6 ft 3 in)
Western HS (CA)
C
13
Mohammad Hussein
&0000000000000033000000 33 – (1990-03-03 ) 3 tháng 3 năm 1990
2,11 m (6 ft 11 in)
Al-Ahli
SF
15
Zaid Abbas
&0000000000000039000000 39 – (1983-11-21 ) 21 tháng 11 năm 1983
2,03 m (6 ft 8 in)
SF
21
Hashem Abbas
&0000000000000024000000 24 – (1999-03-30 ) 30 tháng 3 năm 1999
1,90 m (6 ft 3 in)
Al Hilal
PG
22
Malek Kanaan
&0000000000000030000000 30 – (1993-02-07 ) 7 tháng 2 năm 1993
1,85 m (6 ft 1 in)
Al Riyadi Amman
F
24
Rondae Hollis-Jefferson
&0000000000000028000000 28 – (1995-01-03 ) 3 tháng 1 năm 1995
1,98 m (6 ft 6 in)
Atléticos de San Germán
SF
35
Zane Alnajdawi
&0000000000000026000000 26 – (1996-09-26 ) 26 tháng 9 năm 1996
2,01 m (6 ft 7 in)
Al-Ahli
C
44
Ahmad Al-Dwairi
&0000000000000030000000 30 – (1993-03-04 ) 4 tháng 3 năm 1993
2,13 m (7 ft 0 in)
Bursaspor
HLV
Trợ Lý HLV
22 cầu thủ được triệu tập vào ngày 20 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[28] Vào ngày 13 tháng 8, danh sách giảm xuống còn 14 cầu thủ.[29] 12 cầu thủ rham dự giải đấu được công bố vào ngày 19 tháng 8 năm 2023.[30] Tuy nhiên, Dinos Mitoglou dính chấn thương nhẹ trước giải đấu và không thể tham dự giải đấu.[31] Nhưng vì đã hết thời hạn công bố danh sách, Mitoglou không thể bị thay thế.
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Hy Lạp
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
0
Thomas Walkup
&0000000000000030000000 30 – (1992-12-30 ) 30 tháng 12 năm 1992
1,93 m (6 ft 4 in)
Olympiacos
G/F
1
Nikos Rogkavopoulos
&0000000000000022000000 22 – (2001-06-27 ) 27 tháng 6 năm 2001
2,03 m (6 ft 8 in)
Baskonia
PG
3
Michalis Lountzis
&0000000000000025000000 25 – (1998-08-04 ) 4 tháng 8 năm 1998
1,96 m (6 ft 5 in)
Olympiacos
SG
5
Giannoulis Larentzakis
&0000000000000029000000 29 – (1993-09-22 ) 22 tháng 9 năm 1993
1,96 m (6 ft 5 in)
Olympiacos
G
6
Dimitrios Moraitis
&0000000000000024000000 24 – (1999-02-03 ) 3 tháng 2 năm 1999
1,94 m (6 ft 4 in)
Panathinaikos
G
13
Lefteris Bochoridis
&0000000000000029000000 29 – (1994-04-18 ) 18 tháng 4 năm 1994
1,96 m (6 ft 5 in)
Aris
C
14
Georgios Papagiannis
&0000000000000026000000 26 – (1997-07-03 ) 3 tháng 7 năm 1997
2,20 m (7 ft 3 in)
Fenerbahçe
SF
16
Kostas Papanikolaou
&0000000000000033000000 33 – (1990-07-31 ) 31 tháng 7 năm 1990
2,03 m (6 ft 8 in)
Olympiacos
SF
21
Ioannis Papapetrou
&0000000000000029000000 29 – (1994-03-30 ) 30 tháng 3 năm 1994
2,06 m (6 ft 9 in)
Panathinaikos
PF
43
Thanasis Antetokounmpo
&0000000000000031000000 31 – (1992-07-18 ) 18 tháng 7 năm 1992
2,01 m (6 ft 7 in)
Milwaukee Bucks
C
76
Manos Chatzidakis
&0000000000000023000000 23 – (2000-04-21 ) 21 tháng 4 năm 2000
2,08 m (6 ft 10 in)
AEK
HLV
Trợ Lý HLV
14 cầu thủ được triệu tập vào ngày 31 tháng 7 năm 2023.[32]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia New Zealand
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
G/F
1
Reuben Te Rangi
&0000000000000028000000 28 – (1994-10-14 ) 14 tháng 10 năm 1994
1,98 m (6 ft 6 in)
South East Melbourne Phoenix
PG
2
Izayah Le'afa
&0000000000000026000000 26 – (1996-11-07 ) 7 tháng 11 năm 1996
1,88 m (6 ft 2 in)
New Zealand Breakers
F
3
Finn Delany
&0000000000000028000000 28 – (1995-08-12 ) 12 tháng 8 năm 1995
2,00 m (6 ft 7 in)
New Zealand Breakers
PG
4
Taylor Britt
&0000000000000026000000 26 – (1996-09-22 ) 22 tháng 9 năm 1996
1,88 m (6 ft 2 in)
Canterbury Rams
PG
5
Shea Ili
&0000000000000030000000 30 – (1992-10-06 ) 6 tháng 10 năm 1992
1,84 m (6 ft 0 in)
Melbourne United
F/C
7
Yanni Wetzell
&0000000000000027000000 27 – (1996-07-08 ) 8 tháng 7 năm 1996
2,08 m (6 ft 10 in)
Alba Berlin
PG
11
Flynn Cameron
&0000000000000023000000 23 – (2000-06-30 ) 30 tháng 6 năm 2000
1,96 m (6 ft 5 in)
Melbourne United
PF
16
Tohi Smith-Milner
&0000000000000027000000 27 – (1995-10-06 ) 6 tháng 10 năm 1995
2,05 m (6 ft 9 in)
Adelaide 36ers
SF
20
Jordan Ngatai
&0000000000000030000000 30 – (1993-03-07 ) 7 tháng 3 năm 1993
1,96 m (6 ft 5 in)
Hawke's Bay Hawks
SF
22
Hyrum Harris
&0000000000000027000000 27 – (1996-06-03 ) 3 tháng 6 năm 1996
2,04 m (6 ft 8 in)
Perth Wildcats
G
23
Walter Brown
&0000000000000020000000 20 – (2003-05-23 ) 23 tháng 5 năm 2003
1,90 m (6 ft 3 in)
Tasmania JackJumpers
PF
42
Isaac Fotu
&0000000000000029000000 29 – (1993-12-18 ) 18 tháng 12 năm 1993
2,03 m (6 ft 8 in)
Utsunomiya Brex
HLV
20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 1 tháng 8 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[33]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Ai Cập
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
SG
0
Amr Alaa Zahran
&0000000000000021000000 21 – (2001-10-06 ) 6 tháng 10 năm 2001
1,91 m (6 ft 3 in)
Al Ahly
PG
1
Karim Hatem Elgizawy
&0000000000000018000000 18 – (2005-01-13 ) 13 tháng 1 năm 2005
1,91 m (6 ft 3 in)
Al Ahly
G
4
Ehab Amin
&0000000000000028000000 28 – (1995-08-01 ) 1 tháng 8 năm 1995
1,93 m (6 ft 4 in)
Al Ahly
G
5
Amr Gendy
&0000000000000032000000 32 – (1991-06-14 ) 14 tháng 6 năm 1991
1,92 m (6 ft 4 in)
Al Ahly
PG
7
Adam Moussa
&0000000000000021000000 21 – (2002-07-14 ) 14 tháng 7 năm 2002
1,84 m (6 ft 0 in)
Coppell High School
C
10
Anas Mahmoud
&0000000000000028000000 28 – (1995-05-09 ) 9 tháng 5 năm 1995
2,13 m (7 ft 0 in)
Al Ittihad
SG
12
Youssef Aboushousha
&0000000000000030000000 30 – (1993-06-09 ) 9 tháng 6 năm 1993
1,93 m (6 ft 4 in)
Al Ittihad
C
15
Patrick Gardner
&0000000000000023000000 23 – (2000-01-01 ) 1 tháng 1 năm 2000
2,07 m (6 ft 9 in)
Marist Red Foxes
PF
28
Khaled Abdelgawad
&0000000000000024000000 24 – (1999-02-15 ) 15 tháng 2 năm 1999
2,04 m (6 ft 8 in)
Zamalek
SG
44
Omar Hesham
&0000000000000028000000 28 – (1995-03-29 ) 29 tháng 3 năm 1995
1,87 m (6 ft 2 in)
Zamalek
C
55
Omar Oraby
&0000000000000031000000 31 – (1991-09-08 ) 8 tháng 9 năm 1991
2,18 m (7 ft 2 in)
Al Ahly
C
50
Assem Marei
&0000000000000031000000 31 – (1992-06-16 ) 16 tháng 6 năm 1992
2,06 m (6 ft 9 in)
Changwon LG Sakers
HLV
Trợ Lý HLV
Wael Badr
Mohamed Selim
24 cầu thủ được triệu tập vào ngày 13 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[34] Danh sách rút gọn còn 14 cầu thủ vào ngày 31 tháng 7 năm 2023[35] và công bố danh sách 12 cầu thủ vào ngày 22 tháng 8 năm 2023.[36]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia México
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
SF
2
Gael Bonilla
&0000000000000020000000 20 – (2003-02-26 ) 26 tháng 2 năm 2003
2,04 m (6 ft 8 in)
Capitanes
F
3
Fabián Jaimes
&0000000000000030000000 30 – (1992-09-22 ) 22 tháng 9 năm 1992
1,98 m (6 ft 6 in)
Panteras de Aguascalientes
PG
4
Paul Stoll
&0000000000000037000000 37 – (1985-12-04 ) 4 tháng 12 năm 1985
1,80 m (5 ft 11 in)
Libertadores de Querétaro
G
7
Jorge Gutiérrez
&0000000000000034000000 34 – (1988-12-27 ) 27 tháng 12 năm 1988
1,91 m (6 ft 3 in)
Libertadores de Querétaro
SG
8
Moisés Andriassi
&0000000000000023000000 23 – (2000-03-01 ) 1 tháng 3 năm 2000
1,85 m (6 ft 1 in)
Astros de Jalisco
SG
9
Francisco Cruz
&0000000000000033000000 33 – (1989-10-03 ) 3 tháng 10 năm 1989
1,91 m (6 ft 3 in)
Manisa
PG
10
Gabriel Girón
&0000000000000035000000 35 – (1988-02-27 ) 27 tháng 2 năm 1988
1,91 m (6 ft 3 in)
Libertadores de Querétaro
G
13
Orlando Méndez-Valdez
&0000000000000037000000 37 – (1986-04-29 ) 29 tháng 4 năm 1986
1,83 m (6 ft 0 in)
Capitanes
PF
15
Jorge Camacho
&0000000000000034000000 34 – (1989-04-16 ) 16 tháng 4 năm 1989
2,01 m (6 ft 7 in)
Rayos de Hermosillo
C
25
Israel Gutiérrez
&0000000000000030000000 30 – (1993-01-15 ) 15 tháng 1 năm 1993
2,06 m (6 ft 9 in)
Dorados de Chihuahua
C
34
Joshua Ibarra
&0000000000000028000000 28 – (1995-01-26 ) 26 tháng 1 năm 1995
2,10 m (6 ft 11 in)
Brampton Honey Badgers
F
44
Daniel Amigo
&0000000000000027000000 27 – (1995-09-13 ) 13 tháng 9 năm 1995
2,08 m (6 ft 10 in)
Libertadores de Querétaro
HLV
24 cầu thủ được triệu tập vào ngày 12 tháng 6 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[37] Danh sách rút gọn còn 17 cầu thủ vào ngày 21 tháng 7 năm 2023.[38]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Montenegro
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
F/C
2
Aleksa Ilić
&0000000000000026000000 26 – (1996-09-17 ) 17 tháng 9 năm 1996
2,04 m (6 ft 8 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Budućnost
G
3
Vladimir Mihailović
&0000000000000033000000 33 – (1990-08-10 ) 10 tháng 8 năm 1990
1,95 m (6 ft 5 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Budućnost
C
4
Nikola Vučević
&0000000000000032000000 32 – (1990-10-21 ) 21 tháng 10 năm 1990
2,08 m (6 ft 10 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Chicago Bulls
SG
7
Andrija Slavković
&0000000000000024000000 24 – (1999-02-15 ) 15 tháng 2 năm 1999
2,02 m (6 ft 8 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Budućnost
F
8
Dino Radončić
&0000000000000024000000 24 – (1999-08-01 ) 1 tháng 8 năm 1999
2,03 m (6 ft 8 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Bayern Munich
F
11
Nemanja Radović
&0000000000000031000000 31 – (1991-11-11 ) 11 tháng 11 năm 1991
2,08 m (6 ft 10 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Murcia
F/C
14
Bojan Dubljević
&0000000000000031000000 31 – (1991-10-24 ) 24 tháng 10 năm 1991
2,05 m (6 ft 9 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Zenit Saint Petersburg
F/C
19
Marko Simonović
&0000000000000023000000 23 – (1999-10-15 ) 15 tháng 10 năm 1999
2,13 m (7 ft 0 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Crvena zvezda
PG
20
Nikola Ivanović
&0000000000000029000000 29 – (1994-02-19 ) 19 tháng 2 năm 1994
1,90 m (6 ft 3 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Runa Basket Moscow
PG
22
Igor Drobnjak
&0000000000000023000000 23 – (2000-04-21 ) 21 tháng 4 năm 2000
1,93 m (6 ft 4 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
SC Derby
G
30
Petar Popović
&0000000000000026000000 26 – (1996-09-13 ) 13 tháng 9 năm 1996
1,92 m (6 ft 4 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Budućnost
PG
55
Kendrick Perry
&0000000000000030000000 30 – (1992-12-23 ) 23 tháng 12 năm 1992
1,85 m (6 ft 1 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ ]
Unicaja
HLV
Trợ Lý HLV
Boško Boškovič
Vladimir Todorović
33 cầu thủ được triệu tập vào ngày 12 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[39] Danh sách giảm xuống còn 15 cầu thủ vào ngày 25 tháng 7 năm 2023.[40] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 15 tháng 8 năm 2023.[41]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Litva
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
G
2
Margiris Normantas
&0000000000000026000000 26 – (1996-10-27 ) 27 tháng 10 năm 1996
1,94 m (6 ft 4 in)
Rytas Vilnius
F
8
Tadas Sedekerskis
&0000000000000025000000 25 – (1998-01-17 ) 17 tháng 1 năm 1998
2,06 m (6 ft 9 in)
Baskonia
G/F
9
Ignas Brazdeikis
&0000000000000024000000 24 – (1999-01-08 ) 8 tháng 1 năm 1999
2,01 m (6 ft 7 in)
Žalgiris
C
12
Gabrielius Maldūnas
&0000000000000030000000 30 – (1993-04-19 ) 19 tháng 4 năm 1993
2,04 m (6 ft 8 in)
Lietkabelis
PG
13
Rokas Jokubaitis
&0000000000000022000000 22 – (2000-11-19 ) 19 tháng 11 năm 2000
1,94 m (6 ft 4 in)
Barcelona
C
17
Jonas Valančiūnas (C)
&0000000000000031000000 31 – (1992-05-06 ) 6 tháng 5 năm 1992
2,11 m (6 ft 11 in)
New Orleans Pelicans
F
19
Mindaugas Kuzminskas
&0000000000000033000000 33 – (1989-10-19 ) 19 tháng 10 năm 1989
2,06 m (6 ft 9 in)
AEK Athens
C
20
Donatas Motiejūnas
&0000000000000032000000 32 – (1990-09-20 ) 20 tháng 9 năm 1990
2,13 m (7 ft 0 in)
AS Monaco
PF
22
Eimantas Bendžius
&0000000000000033000000 33 – (1990-04-23 ) 23 tháng 4 năm 1990
2,07 m (6 ft 9 in)
Dinamo Sassari
PG
31
Vaidas Kariniauskas
&0000000000000029000000 29 – (1993-11-16 ) 16 tháng 11 năm 1993
1,98 m (6 ft 6 in)
M Basket Mažeikiai
G
33
Tomas Dimša
&0000000000000029000000 29 – (1994-01-02 ) 2 tháng 1 năm 1994
1,96 m (6 ft 5 in)
Žalgiris
G/F
91
Deividas Sirvydis
&0000000000000023000000 23 – (2000-06-10 ) 10 tháng 6 năm 2000
2,03 m (6 ft 8 in)
Lietkabelis
HLV
Trợ Lý HLV
18 cầu thủ được triệu tập vào ngày 12 tháng 6 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[42] Danh sách được rút gọn còn 14 cầu thủ vào ngày 7 tháng 8 năm 2023,[43] và danh sách rút gọn được công bố vào ngày 10 tháng 8 năm 2023.[44]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Đức
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
0
Isaac Bonga
&0000000000000023000000 23 – (1999-11-08 ) 8 tháng 11 năm 1999
2,03 m (6 ft 8 in)
Bayern Munich
G
4
Maodo Lô
&0000000000000030000000 30 – (1992-12-31 ) 31 tháng 12 năm 1992
1,91 m (6 ft 3 in)
Olimpia Milano
G/F
5
Niels Giffey
&0000000000000032000000 32 – (1991-06-08 ) 8 tháng 6 năm 1991
2,01 m (6 ft 7 in)
Bayern Munich
F/C
7
Johannes Voigtmann
&0000000000000030000000 30 – (1992-09-30 ) 30 tháng 9 năm 1992
2,11 m (6 ft 11 in)
Olimpia Milano
SF
9
Franz Wagner
&0000000000000021000000 21 – (2001-08-27 ) 27 tháng 8 năm 2001
2,08 m (6 ft 10 in)
Orlando Magic
F/C
10
Daniel Theis
&0000000000000031000000 31 – (1992-04-04 ) 4 tháng 4 năm 1992
2,03 m (6 ft 8 in)
Indiana Pacers
F/C
13
Moritz Wagner
&0000000000000026000000 26 – (1997-04-26 ) 26 tháng 4 năm 1997
2,11 m (6 ft 11 in)
Orlando Magic
SG
17
Dennis Schröder
&0000000000000029000000 29 – (1993-09-15 ) 15 tháng 9 năm 1993
1,85 m (6 ft 1 in)
Toronto Raptors
PG
21
Justus Hollatz
&0000000000000022000000 22 – (2001-04-21 ) 21 tháng 4 năm 2001
1,91 m (6 ft 3 in)
Anadolu Efes
F/C
32
Johannes Thiemann
&0000000000000029000000 29 – (1994-02-09 ) 9 tháng 2 năm 1994
2,05 m (6 ft 9 in)
Alba Berlin
SG
42
Andreas Obst
&0000000000000027000000 27 – (1996-07-13 ) 13 tháng 7 năm 1996
1,91 m (6 ft 3 in)
Bayern Munich
SG
44
David Krämer
&0000000000000026000000 26 – (1997-01-14 ) 14 tháng 1 năm 1997
1,96 m (6 ft 5 in)
Basketball Löwen Braunschweig
HLV
Trợ Lý HLV
22 cầu thủ được triệu tập vào ngày 19 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[45] Danh sách 12 cầu thủ chính thức được công bố vào ngày 18 tháng 8 năm 2023.[46]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Phần Lan
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
1
Miro Little
&0000000000000019000000 19 – (2004-05-30 ) 30 tháng 5 năm 2004
1,92 m (6 ft 4 in)
Baylor
F
5
Alex Murphy
&0000000000000030000000 30 – (1993-06-03 ) 3 tháng 6 năm 1993
2,06 m (6 ft 9 in)
Hokkaido
G
9
Sasu Salin
&0000000000000032000000 32 – (1991-06-11 ) 11 tháng 6 năm 1991
1,90 m (6 ft 3 in)
Tenerife
PF
13
Olivier Nkamhoua
&0000000000000023000000 23 – (2000-05-02 ) 2 tháng 5 năm 2000
2,03 m (6 ft 8 in)
Tennessee
G/F
14
Henri Kantonen
&0000000000000026000000 26 – (1997-08-20 ) 20 tháng 8 năm 1997
1,98 m (6 ft 6 in)
Kauhajoki
PF
18
Mikael Jantunen
&0000000000000023000000 23 – (2000-04-20 ) 20 tháng 4 năm 2000
2,03 m (6 ft 8 in)
Paris
G/F
19
Elias Valtonen
&0000000000000024000000 24 – (1999-06-11 ) 11 tháng 6 năm 1999
2,01 m (6 ft 7 in)
Rostock
C
20
Alexander Madsen
&0000000000000028000000 28 – (1995-01-26 ) 26 tháng 1 năm 1995
2,08 m (6 ft 10 in)
AEK Athens
PG
21
Edon Maxhuni
&0000000000000025000000 25 – (1998-03-21 ) 21 tháng 3 năm 1998
1,88 m (6 ft 2 in)
Merlins
F
23
Lauri Markkanen
&0000000000000026000000 26 – (1997-05-22 ) 22 tháng 5 năm 1997
2,13 m (7 ft 0 in)
Utah Jazz
G/F
34
Jacob Grandison
&0000000000000025000000 25 – (1998-04-02 ) 2 tháng 4 năm 1998
1,98 m (6 ft 6 in)
PG
35
Ilari Seppälä
&0000000000000030000000 30 – (1993-03-23 ) 23 tháng 3 năm 1993
1,88 m (6 ft 2 in)
Saint-Chamond
HLV
Trợ Lý HLV
18 cầu thủ được triệu tập vào ngày 8 tháng 5 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[47] Danh sách được rút gọn còn 15 cầu thủ vào ngày 6 tháng 8 năm 2023,[48] rồi tiếp tục rút gọn còn 13 cầu thủ vào ngày 9 tháng 8 năm 2023.[49]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Úc
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
1
Dyson Daniels
&0000000000000020000000 20 – (2003-03-17 ) 17 tháng 3 năm 2003
2,03 m (6 ft 8 in)
New Orleans Pelicans
SF
2
Matisse Thybulle
&0000000000000026000000 26 – (1997-03-04 ) 4 tháng 3 năm 1997
1,96 m (6 ft 5 in)
Portland Trail Blazers
PG
3
Josh Giddey
&0000000000000020000000 20 – (2002-10-10 ) 10 tháng 10 năm 2002
2,03 m (6 ft 8 in)
Oklahoma City Thunder
SG
4
Chris Goulding
&0000000000000034000000 34 – (1988-10-24 ) 24 tháng 10 năm 1988
1,93 m (6 ft 4 in)
Melbourne United
PG
5
Patty Mills
&0000000000000035000000 35 – (1988-08-11 ) 11 tháng 8 năm 1988
1,85 m (6 ft 1 in)
Atlanta Hawks
SG
6
Josh Green
&0000000000000022000000 22 – (2000-11-16 ) 16 tháng 11 năm 2000
1,96 m (6 ft 5 in)
Dallas Mavericks
SF
7
Joe Ingles
&0000000000000035000000 35 – (1987-10-02 ) 2 tháng 10 năm 1987
2,03 m (6 ft 8 in)
Orlando Magic
PF
9
Xavier Cooks
&0000000000000028000000 28 – (1995-08-19 ) 19 tháng 8 năm 1995
2,03 m (6 ft 8 in)
Washington Wizards
G/F
11
Dante Exum
&0000000000000028000000 28 – (1995-07-13 ) 13 tháng 7 năm 1995
1,96 m (6 ft 5 in)
Dallas Mavericks
SF
14
Jack White
&0000000000000026000000 26 – (1997-08-05 ) 5 tháng 8 năm 1997
2,01 m (6 ft 7 in)
Oklahoma City Thunder
PF
15
Nick Kay
&0000000000000031000000 31 – (1992-08-03 ) 3 tháng 8 năm 1992
2,06 m (6 ft 9 in)
Shimane Susanoo Magic
C
26
Duop Reath
&0000000000000027000000 27 – (1996-06-26 ) 26 tháng 6 năm 1996
2,11 m (6 ft 11 in)
Al Riyadi
HLV
Trợ Lý HLV
25 cầu thủ được triệu tập vào ngày 19 tháng 6 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[50] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 21 tháng 8 năm 2023.[51]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Nhật Bản
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
2
Togashi Yuki
&0000000000000030000000 30 – (1993-07-30 ) 30 tháng 7 năm 1993
1,68 m (5 ft 6 in)
Chiba Jets Funabashi
PG
5
Kawamura Yuki
&0000000000000022000000 22 – (2001-05-02 ) 2 tháng 5 năm 2001
1,72 m (5 ft 8 in)
Yokohama B-Corsairs
SG
6
Hiejima Makoto
&0000000000000033000000 33 – (1990-08-11 ) 11 tháng 8 năm 1990
1,91 m (6 ft 3 in)
Utsunomiya Brex
SF
12
Watanabe Yuta
&0000000000000028000000 28 – (1994-10-13 ) 13 tháng 10 năm 1994
2,03 m (6 ft 8 in)
Phoenix Suns
SG
18
Baba Yudai
&0000000000000027000000 27 – (1995-11-07 ) 7 tháng 11 năm 1995
1,96 m (6 ft 5 in)
Texas Legends
SG
19
Nishida Yudai
&0000000000000024000000 24 – (1999-03-13 ) 13 tháng 3 năm 1999
1,90 m (6 ft 3 in)
SeaHorses Mikawa
PF
24
Josh Hawkinson
&0000000000000028000000 28 – (1995-06-23 ) 23 tháng 6 năm 1995
2,08 m (6 ft 10 in)
Shinshu Brave Warriors
SG
30
Tominaga Keisei
&0000000000000022000000 22 – (2001-02-01 ) 1 tháng 2 năm 2001
1,88 m (6 ft 2 in)
Nebraska Cornhuskers
G/F
31
Hara Shuta
&0000000000000029000000 29 – (1993-12-17 ) 17 tháng 12 năm 1993
1,87 m (6 ft 2 in)
Chiba Jets Funabashi
PF
75
Soichiro Inoue
&0000000000000024000000 24 – (1999-05-07 ) 7 tháng 5 năm 1999
2,01 m (6 ft 7 in)
Sun Rockers Shibuya
SF
91
Yoshii Hirotaka
&0000000000000025000000 25 – (1998-06-04 ) 4 tháng 6 năm 1998
1,96 m (6 ft 5 in)
Alvark Tokyo
C
99
Kawamata Koya
&0000000000000025000000 25 – (1998-06-16 ) 16 tháng 6 năm 1998
2,02 m (6 ft 8 in)
Shiga Lakes
HLV
Trợ Lý HLV
20 cầu thủ được triệu tập vào ngày 3 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[52] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 14 tháng 8 năm 2023.[53]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Slovenia
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
4
Žiga Samar
&0000000000000022000000 22 – (2001-01-26 ) 26 tháng 1 năm 2001
1,97 m (6 ft 6 in)
Alba Berlin
PG
6
Aleksej Nikolić
&0000000000000028000000 28 – (1995-02-21 ) 21 tháng 2 năm 1995
1,91 m (6 ft 3 in)
Brescia
SG
7
Klemen Prepelič
&0000000000000030000000 30 – (1992-10-20 ) 20 tháng 10 năm 1992
1,91 m (6 ft 3 in)
Valencia
C
10
Mike Tobey
&0000000000000028000000 28 – (1994-10-10 ) 10 tháng 10 năm 1994
2,13 m (7 ft 0 in)
Crvena Zvezda
G/F
11
Jaka Blažič
&0000000000000033000000 33 – (1990-06-30 ) 30 tháng 6 năm 1990
1,96 m (6 ft 5 in)
Cedevita Olimpija
G/F
15
Gregor Hrovat
&0000000000000029000000 29 – (1994-08-18 ) 18 tháng 8 năm 1994
1,96 m (6 ft 5 in)
Dijon
C
27
Žiga Dimec
&0000000000000030000000 30 – (1993-02-20 ) 20 tháng 2 năm 1993
2,11 m (6 ft 11 in)
Nishinomiya Storks
G/F
30
Zoran Dragić
&0000000000000034000000 34 – (1989-06-22 ) 22 tháng 6 năm 1989
1,96 m (6 ft 5 in)
Cedevita Olimpija
PF
32
Bine Prepelič
&0000000000000022000000 22 – (2001-08-05 ) 5 tháng 8 năm 2001
2,00 m (6 ft 7 in)
Spirou
SG
33
Gregor Glas
&0000000000000022000000 22 – (2001-04-29 ) 29 tháng 4 năm 2001
1,97 m (6 ft 6 in)
Mornar Bar
F
55
Jakob Čebašek
&0000000000000032000000 32 – (1991-04-28 ) 28 tháng 4 năm 1991
2,00 m (6 ft 7 in)
BC Minsk
G
77
Luka Dončić
&0000000000000024000000 24 – (1999-02-28 ) 28 tháng 2 năm 1999
2,01 m (6 ft 7 in)
Dallas Mavericks
HLV
15 cầu thủ được triệu tập vào ngày 4 tháng 8 năm 2023 để chuẩn bị cho hành trình lịch sử tại giải đấu.[54] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 23 tháng 8 năm 2023.
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Cabo Verde
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
0
Patrick Lima
&0000000000000028000000 28 – (1995-05-02 ) 2 tháng 5 năm 1995
1,90 m (6 ft 3 in)
CB Almería
PG
5
Shane Da Rosa
&0000000000000035000000 35 – (1988-04-23 ) 23 tháng 4 năm 1988
1,83 m (6 ft 0 in)
Providence
G/F
6
Ivan Almeida
&0000000000000034000000 34 – (1989-05-10 ) 10 tháng 5 năm 1989
1,98 m (6 ft 6 in)
Benfica Lisboa
PG
7
Fidel Mendonça
&0000000000000039000000 39 – (1984-07-07 ) 7 tháng 7 năm 1984
1,87 m (6 ft 2 in)
Prédio Basketball
SG
8
Anderson Correia
&0000000000000025000000 25 – (1997-10-31 ) 31 tháng 10 năm 1997
1,95 m (6 ft 5 in)
Petro de Luanda
G/F
9
Joel Almeida
&0000000000000037000000 37 – (1985-10-11 ) 11 tháng 10 năm 1985
1,94 m (6 ft 4 in)
FAP
PF
10
Kenneti Mendes
&0000000000000033000000 33 – (1990-08-17 ) 17 tháng 8 năm 1990
2,03 m (6 ft 8 in)
FAP
SG
13
Will Tavares
&0000000000000028000000 28 – (1995-07-18 ) 18 tháng 7 năm 1995
1,95 m (6 ft 5 in)
BC Yambol
SF
15
Kevin Coronel
&0000000000000031000000 31 – (1991-09-03 ) 3 tháng 9 năm 1991
1,96 m (6 ft 5 in)
Portimonense
C
16
Keven Gomes
&0000000000000027000000 27 – (1995-10-29 ) 29 tháng 10 năm 1995
2,11 m (6 ft 11 in)
FC Porto
SF
21
João Gomes
&0000000000000038000000 38 – (1985-02-05 ) 5 tháng 2 năm 1985
2,01 m (6 ft 7 in)
Benfica Lisboa
C
22
Edy Tavares
&0000000000000031000000 31 – (1992-03-22 ) 22 tháng 3 năm 1992
2,21 m (7 ft 3 in)
Real Madrid
HLV
Trợ Lý HLV
Manuel Jose Duarte Vieira
Danielson Miranda
19 cầu thủ được triệu tập vào ngày 12 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[55] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 16 tháng 8 năm 2023.[56]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Gruzia
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
G
4
Rati Andronikashvili
&0000000000000022000000 22 – (2001-03-19 ) 19 tháng 3 năm 2001
1,93 m (6 ft 4 in)
UCAM Murcia
F/C
5
Sandro Mamukelashvili
&0000000000000024000000 24 – (1999-05-23 ) 23 tháng 5 năm 1999
2,08 m (6 ft 10 in)
San Antonio Spurs
G/F
6
Kakhaber Jintcharadze
&0000000000000030000000 30 – (1993-07-16 ) 16 tháng 7 năm 1993
1,95 m (6 ft 5 in)
Kutaisi
PG
7
Luka Liklikadze
&0000000000000020000000 20 – (2003-07-14 ) 14 tháng 7 năm 2003
1,93 m (6 ft 4 in)
Olimpi Tbilisi
PG
8
Giorgi Tsintsadze
&0000000000000037000000 37 – (1986-02-07 ) 7 tháng 2 năm 1986
1,92 m (6 ft 4 in)
Tbilisi St University
C
9
Giorgi Shermadini
&0000000000000034000000 34 – (1989-04-02 ) 2 tháng 4 năm 1989
2,17 m (7 ft 1 in)
Lenovo Tenerife
SG
10
Duda Sanadze
&0000000000000031000000 31 – (1992-07-25 ) 25 tháng 7 năm 1992
1,97 m (6 ft 6 in)
ASE
PF
11
Giorgi Turdziladze
&0000000000000025000000 25 – (1997-10-21 ) 21 tháng 10 năm 1997
2,08 m (6 ft 10 in)
Olimpi Tbilisi
F
17
Mikheil Berishvili
&0000000000000036000000 36 – (1987-04-12 ) 12 tháng 4 năm 1987
2,04 m (6 ft 8 in)
Tbilisi St University
PF
23
Tornike Shengelia
&0000000000000031000000 31 – (1991-10-05 ) 5 tháng 10 năm 1991
2,07 m (6 ft 9 in)
Virtus Bologna
G
25
Thad McFadden
&0000000000000036000000 36 – (1987-05-29 ) 29 tháng 5 năm 1987
1,88 m (6 ft 2 in)
UCAM Murcia
C
35
Goga Bitadze
&0000000000000024000000 24 – (1999-07-20 ) 20 tháng 7 năm 1999
2,11 m (6 ft 11 in)
Orlando Magic
HLV
Trợ Lý HLV
21 cầu thủ được triệu tập vào ngày 18 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[57] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 23 tháng 8 năm 2023.
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Venezuela
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
5
Gregory Vargas
&0000000000000037000000 37 – (1986-02-18 ) 18 tháng 2 năm 1986
1,80 m (5 ft 11 in)
Gladiadores de Anzoátegui
PG
6
Garly Sojo
&0000000000000023000000 23 – (1999-09-23 ) 23 tháng 9 năm 1999
1,96 m (6 ft 5 in)
Broncos de Caracas
SG
7
Jhornan Zamora
&0000000000000034000000 34 – (1989-01-30 ) 30 tháng 1 năm 1989
1,96 m (6 ft 5 in)
Trotamundos
PG
8
David Cubillán
&0000000000000036000000 36 – (1987-07-27 ) 27 tháng 7 năm 1987
1,83 m (6 ft 0 in)
Guaiqueríes de Margarita
PG
9
Pedro Chourio
&0000000000000033000000 33 – (1990-03-13 ) 13 tháng 3 năm 1990
1,86 m (6 ft 1 in)
Panteras de Miranda
F
14
Miguel Ruiz
&0000000000000032000000 32 – (1990-12-20 ) 20 tháng 12 năm 1990
2,02 m (6 ft 8 in)
Panteras de Miranda
F/C
15
Windi Graterol
&0000000000000036000000 36 – (1986-09-10 ) 10 tháng 9 năm 1986
2,06 m (6 ft 9 in)
Guaiqueríes de Margarita
PG
19
Heissler Guillent
&0000000000000036000000 36 – (1986-12-17 ) 17 tháng 12 năm 1986
1,86 m (6 ft 1 in)
Guaros de Lara
PG
20
Yohanner Sifontes
&0000000000000028000000 28 – (1995-08-19 ) 19 tháng 8 năm 1995
1,92 m (6 ft 4 in)
Spartans Distrito Capital
PF
24
Michael Carrera
&0000000000000030000000 30 – (1993-01-07 ) 7 tháng 1 năm 1993
1,96 m (6 ft 5 in)
Estudiantes
F
35
José Materán
&0000000000000027000000 27 – (1996-08-17 ) 17 tháng 8 năm 1996
1,96 m (6 ft 5 in)
Pato Basquete
PF
43
Néstor Colmenares
&0000000000000035000000 35 – (1987-09-05 ) 5 tháng 9 năm 1987
2,03 m (6 ft 8 in)
Trotamundos
HLV
27 cầu thủ được triệu tập vào ngày 9 tháng 6 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[58] Danh sách cầu thủ giảm xuống còn 15 cầu thủ vào ngày 31 tháng 7 năm 2023.[59] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 21 tháng 8 năm 2023.[60]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Iran
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
3
Mohammad Sina Vahedi
&0000000000000022000000 22 – (2001-01-08 ) 8 tháng 1 năm 2001
1,87 m (6 ft 2 in)
Mahram Tehran
C
4
Meisam Mirzaei
&0000000000000031000000 31 – (1992-04-16 ) 16 tháng 4 năm 1992
2,04 m (6 ft 8 in)
Kalleh
PG
5
Sajjad Mashayekhi
&0000000000000029000000 29 – (1994-02-23 ) 23 tháng 2 năm 1994
1,80 m (5 ft 11 in)
Zob Ahan Isfahan
G/F
6
Mohammad Amini
&0000000000000018000000 18 – (2005-04-26 ) 26 tháng 4 năm 2005
2,00 m (6 ft 7 in)
Monaco
SG
7
Navid Rezaeifar
&0000000000000027000000 27 – (1996-08-23 ) 23 tháng 8 năm 1996
2,02 m (6 ft 8 in)
Palayesh Naft Abadan
G
8
Behnam Yakhchali
&0000000000000028000000 28 – (1995-07-12 ) 12 tháng 7 năm 1995
1,91 m (6 ft 3 in)
Shahrdari Gorgan
SG
10
Piter Girgoorian
&0000000000000021000000 21 – (2002-02-27 ) 27 tháng 2 năm 2002
1,99 m (6 ft 6 in)
Mahram Tehran
PF
14
Arsalan Kazemi
&0000000000000033000000 33 – (1990-04-22 ) 22 tháng 4 năm 1990
2,01 m (6 ft 7 in)
Chemidor Qom
C
15
Hamed Haddadi
&0000000000000038000000 38 – (1985-05-19 ) 19 tháng 5 năm 1985
2,18 m (7 ft 2 in)
Sichuan Blue Whales
F
17
Matin Aghajanpour
&0000000000000022000000 22 – (2001-03-14 ) 14 tháng 3 năm 2001
2,02 m (6 ft 8 in)
Kalleh
F/C
30
Jalal Aghamiri
&0000000000000022000000 22 – (2001-01-29 ) 29 tháng 1 năm 2001
2,02 m (6 ft 8 in)
Kalleh
C
32
Hasan Aliakbari
&0000000000000027000000 27 – (1996-07-07 ) 7 tháng 7 năm 1996
2,10 m (6 ft 11 in)
Parsa
HLV
16 cầu thủ được triệu tập vào ngày 5 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu với mục tiêu bảo vệ thành công chức vô địch.[61] [62] Ricky Rubio rút lui khỏi giải đấu do gặp các vấn đề về tinh thần vào ngày 5 tháng 8 năm 2023.[63] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 19 tháng 8 năm 2023.[64]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Tây Ban Nha
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
4
Alberto Díaz
&0000000000000029000000 29 – (1994-04-23 ) 23 tháng 4 năm 1994
1,91 m (6 ft 3 in)
Unicaja
G/F
5
Rudy Fernández
&0000000000000038000000 38 – (1985-04-04 ) 4 tháng 4 năm 1985
1,96 m (6 ft 5 in)
Real Madrid
SG
8
Darío Brizuela
&0000000000000028000000 28 – (1994-11-08 ) 8 tháng 11 năm 1994
1,88 m (6 ft 2 in)
Barcelona
PF
10
Víctor Claver
&0000000000000034000000 34 – (1988-08-30 ) 30 tháng 8 năm 1988
2,07 m (6 ft 9 in)
Valencia Basket
C
12
Santi Aldama
&0000000000000022000000 22 – (2001-01-10 ) 10 tháng 1 năm 2001
2,13 m (7 ft 0 in)
Memphis Grizzlies
C
14
Willy Hernangómez
&0000000000000029000000 29 – (1994-05-27 ) 27 tháng 5 năm 1994
2,11 m (6 ft 11 in)
Barcelona
PF
16
Usman Garuba
&0000000000000021000000 21 – (2002-03-09 ) 9 tháng 3 năm 2002
2,03 m (6 ft 8 in)
G/F
21
Álex Abrines
&0000000000000030000000 30 – (1993-08-01 ) 1 tháng 8 năm 1993
1,98 m (6 ft 6 in)
Barcelona
PG
23
Sergio Llull
&0000000000000035000000 35 – (1987-11-15 ) 15 tháng 11 năm 1987
1,91 m (6 ft 3 in)
Real Madrid
PG
24
Juan Núñez
&0000000000000019000000 19 – (2004-06-04 ) 4 tháng 6 năm 2004
1,92 m (6 ft 4 in)
Ratiopharm Ulm
PF
41
Juancho Hernangómez
&0000000000000027000000 27 – (1995-09-28 ) 28 tháng 9 năm 1995
2,06 m (6 ft 9 in)
Panathinaikos
PF
44
Joel Parra
&0000000000000023000000 23 – (2000-04-04 ) 4 tháng 4 năm 2000
2,03 m (6 ft 8 in)
Barcelona
HLV
31 cầu thủ được triệu tập vào ngày 15 tháng 6 năm 2023.[65] Danh sách được rút gọn còn 13 cầu thủ vào ngày 12 tháng 8 năm 2023[66] và công bố danh sách 12 cầu thủ vào ngày 20 tháng 8 năm 2023.[67]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Bờ Biển Ngà
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
SG
0
Assemian Moulare
&0000000000000020000000 20 – (2003-01-21 ) 21 tháng 1 năm 2003
1,84 m (6 ft 0 in)
Vichy-Clermont
SF
1
Charles Abouo
&0000000000000033000000 33 – (1989-11-04 ) 4 tháng 11 năm 1989
1,96 m (6 ft 5 in)
Le Portel
SG
2
Bazoumana Kone
&0000000000000029000000 29 – (1993-12-13 ) 13 tháng 12 năm 1993
1,93 m (6 ft 4 in)
Karlsruhe
PF
3
Amadou Sidibé
&0000000000000029000000 29 – (1994-05-25 ) 25 tháng 5 năm 1994
2,03 m (6 ft 8 in)
Força Lleida
PF
4
Patrick Tapé
&0000000000000025000000 25 – (1998-06-08 ) 8 tháng 6 năm 1998
2,08 m (6 ft 10 in)
Caledonia Gladiators
SG
7
Maxence Dadiet
&0000000000000024000000 24 – (1999-03-02 ) 2 tháng 3 năm 1999
1,92 m (6 ft 4 in)
Toulouse
PF
8
Mike Fofana
&0000000000000025000000 25 – (1997-10-05 ) 5 tháng 10 năm 1997
2,06 m (6 ft 9 in)
ABC Fighters
G
10
Solo Diabate
&0000000000000036000000 36 – (1987-07-21 ) 21 tháng 7 năm 1987
1,83 m (6 ft 0 in)
Petro de Luanda
F
12
Vafessa Fofana
&0000000000000031000000 31 – (1992-06-12 ) 12 tháng 6 năm 1992
2,01 m (6 ft 7 in)
Gravelines-Dunkerque
C
23
Cédric Bah
&0000000000000029000000 29 – (1994-05-11 ) 11 tháng 5 năm 1994
2,00 m (6 ft 7 in)
Vichy-Clermont
SG
45
Nisre Zouzoua
&0000000000000027000000 27 – (1996-07-16 ) 16 tháng 7 năm 1996
1,88 m (6 ft 2 in)
Aix Maurienne
SF
77
Jean-Philippe Dally
&0000000000000027000000 27 – (1996-03-08 ) 8 tháng 3 năm 1996
2,00 m (6 ft 7 in)
Champagne Basket
HLV
25 cầu thủ được triệu tập vào ngày 21 tháng 6 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[68] Danh sách được giảm xuống còn 14 cầu thủ vào ngày 2 tháng 8 năm 2023.[69] 12 cầu thủ tham dự giải đấu được công bố vào ngày 21 tháng 8 năm 2023.[70] Raul Neto dính chấn thương trong trận đấu đầu tiên gặp Iran và phải nghỉ thi đấu đến hết giải.[71]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Brasil
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PG
2
Yago dos Santos
&0000000000000024000000 24 – (1999-03-09 ) 9 tháng 3 năm 1999
1,75 m (5 ft 9 in)
Crvena Zvezda
F/C
6
Cristiano Felício
&0000000000000031000000 31 – (1992-07-07 ) 7 tháng 7 năm 1992
2,11 m (6 ft 11 in)
Covirán Granada
SG
8
Vítor Benite
&0000000000000033000000 33 – (1990-02-20 ) 20 tháng 2 năm 1990
1,94 m (6 ft 4 in)
Gran Canaria
G
9
Marcelinho Huertas
&0000000000000040000000 40 – (1983-05-25 ) 25 tháng 5 năm 1983
1,91 m (6 ft 3 in)
Iberostar Tenerife
C
10
Tim Soares
&0000000000000026000000 26 – (1997-02-04 ) 4 tháng 2 năm 1997
2,11 m (6 ft 11 in)
Nagoya Dolphins
SF
11
Gui Santos
&0000000000000021000000 21 – (2002-06-22 ) 22 tháng 6 năm 2002
1,97 m (6 ft 6 in)
Santa Cruz Warriors
SF
14
Léonardo Meindl
&0000000000000030000000 30 – (1993-03-20 ) 20 tháng 3 năm 1993
2,01 m (6 ft 7 in)
Alvark Tokyo
PG
19
Raul Neto
&0000000000000031000000 31 – (1992-05-19 ) 19 tháng 5 năm 1992
1,88 m (6 ft 2 in)
Fenerbahçe
C
23
Felipe dos Anjos
&0000000000000025000000 25 – (1998-04-30 ) 30 tháng 4 năm 1998
2,21 m (7 ft 3 in)
Morabanc Andorra
G
32
Georginho de Paula
&0000000000000031000000 31 – (1992-05-24 ) 24 tháng 5 năm 1992
1,98 m (6 ft 6 in)
Franca
PF
50
Bruno Caboclo
&0000000000000027000000 27 – (1995-09-21 ) 21 tháng 9 năm 1995
2,08 m (6 ft 10 in)
Umana Reyer Venezia
PF
99
Lucas Dias
&0000000000000028000000 28 – (1995-07-06 ) 6 tháng 7 năm 1995
2,08 m (6 ft 10 in)
Franca
HLV
18 cầu thủ được triệu tập vào ngày 13 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho giải đấu.[72] Danh sách được giảm xuống còn 14 cầu thủ vào ngày 7 tháng 8 năm 2023[73] . Danh sách 12 cầu thủ tham dự giải đấu được công bố 1 ngày trước giải đấu.
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Canada
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
G/F
0
Luguentz Dort
&0000000000000024000000 24 – (1999-04-19 ) 19 tháng 4, 1999
6 ft 4 in (1.93 m)
Oklahoma City Thunder
SG
1
Nickeil Alexander-Walker
&0000000000000024000000 24 – (1998-09-02 ) 2 tháng 9, 1998
6 ft 5 in (1.96 m)
Minnesota Timberwolves
SG
2
Shai Gilgeous-Alexander
&0000000000000025000000 25 – (1998-07-12 ) 12 tháng 7, 1998
6 ft 6 in (1.98 m)
Oklahoma City Thunder
SF
3
Melvin Ejim
&0000000000000032000000 32 – (1991-03-04 ) 4 tháng 3, 1991
6 ft 7 in (2.01 m)
Unicaja
C
7
Dwight Powell
&0000000000000032000000 32 – (1991-07-20 ) 20 tháng 7, 1991
6 ft 10 in (2.08 m)
Dallas Mavericks
SG
9
RJ Barrett
&0000000000000023000000 23 – (2000-06-14 ) 14 tháng 6, 2000
6 ft 6 in (1.98 m)
New York Knicks
PF
11
Kyle Alexander
&0000000000000026000000 26 – (1996-10-21 ) 21 tháng 10, 1996
6 ft 10 in (2.08 m)
Hapoel Tel Aviv
PF
13
Kelly Olynyk
&0000000000000032000000 32 – (1991-04-19 ) 19 tháng 4, 1991
6 ft 11 in (2.11 m)
Utah Jazz
C
15
Zach Edey
&0000000000000021000000 21 – (2002-05-14 ) 14 tháng 5, 2002
7 ft 4 in (2.24 m)
Purdue Boilermakers
SF
23
Thomas Scrubb
&0000000000000031000000 31 – (1991-09-26 ) 26 tháng 9, 1991
6 ft 6 in (1.98 m)
Ottawa BlackJacks
SF
24
Dillon Brooks
&0000000000000027000000 27 – (1996-01-22 ) 22 tháng 1, 1996
6 ft 6 in (1.98 m)
Houston Rockets
PG
25
Trae Bell-Haynes
&0000000000000027000000 27 – (1995-09-05 ) 5 tháng 9, 1995
6 ft 2 in (1.88 m)
Basket Zaragoza
HLV
Trợ Lý HLV
24 cầu thủ được triệu tập vào ngày 28 tháng 6 năm 2023 cho lần đầu tiên Latvia tham dự giải đấu.[74] Danh sách được giảm xuống còn 14 cầu thủ vào ngày 16 tháng 8 năm 2023.[75]
Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 22 tháng 8 năm 2023.
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Latvia
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
F
00
Rodions Kurucs
&0000000000000025000000 25 – (1998-02-05 ) 5 tháng 2 năm 1998
2,08 m (6 ft 10 in)
Strasbourg
F
8
Dāvis Bertāns
&0000000000000030000000 30 – (1992-11-12 ) 12 tháng 11 năm 1992
2,08 m (6 ft 10 in)
Oklahoma City Thunder
SG
9
Dairis Bertāns
&0000000000000033000000 33 – (1989-09-09 ) 9 tháng 9 năm 1989
1,93 m (6 ft 4 in)
Real Betis
PF
11
Rolands Šmits
&0000000000000027000000 27 – (1995-06-25 ) 25 tháng 6 năm 1995
2,07 m (6 ft 9 in)
Žalgiris
SF
12
Artūrs Strautiņš
&0000000000000024000000 24 – (1998-10-23 ) 23 tháng 10 năm 1998
1,98 m (6 ft 6 in)
Reggiana
C
18
Klāvs Čavars
&0000000000000027000000 27 – (1996-02-11 ) 11 tháng 2 năm 1996
2,08 m (6 ft 10 in)
Start Lublin
G
21
Aigars Šķēle
&0000000000000030000000 30 – (1992-12-04 ) 4 tháng 12 năm 1992
1,92 m (6 ft 4 in)
Stal Ostrów Wielkopolski
PF
24
Andrejs Gražulis
&0000000000000029000000 29 – (1993-07-21 ) 21 tháng 7 năm 1993
2,02 m (6 ft 8 in)
Trento
C
32
Anžejs Pasečņiks
&0000000000000027000000 27 – (1995-12-20 ) 20 tháng 12 năm 1995
2,16 m (7 ft 1 in)
Real Betis
PG
47
Artūrs Kurucs
&0000000000000023000000 23 – (2000-01-19 ) 19 tháng 1 năm 2000
1,93 m (6 ft 4 in)
Promitheas Patras
PG
55
Artūrs Žagars
&0000000000000022000000 22 – (2000-04-21 ) 21 tháng 4 năm 2000
1,90 m (6 ft 3 in)
Nevėžis
PG
66
Kristers Zoriks
&0000000000000024000000 24 – (1998-05-25 ) 25 tháng 5 năm 1998
1,91 m (6 ft 3 in)
Petkim Spor
HLV
Trợ Lý HLV
16 cầu thủ được triệu tập vào ngày 21 tháng 7 năm 2023 để chuẩn bị cho sự trở lại của đội tuyển này tại giải đấu sau 13 năm vắng bóng.[76] Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 23 tháng 8 năm 2023.
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Liban
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
PF
00
Mark Khoury
&0000000000000025000000 25 – (1998-02-22 ) 22 tháng 2 năm 1998
1,96 m (6 ft 5 in)
Dynamo Lebanon
PF
4
Omari Spellman
&0000000000000026000000 26 – (1997-07-21 ) 21 tháng 7 năm 1997
2,03 m (6 ft 8 in)
Anyang KGC
SG
5
Amir Saoud
&0000000000000032000000 32 – (1991-01-18 ) 18 tháng 1 năm 1991
1,87 m (6 ft 2 in)
Al Riyadi
PG
6
Jad Khalil
&0000000000000026000000 26 – (1996-11-20 ) 20 tháng 11 năm 1996
1,85 m (6 ft 1 in)
Dynamo Lebanon
SG
7
Karim Zeinoun
&0000000000000024000000 24 – (1999-06-16 ) 16 tháng 6 năm 1999
1,88 m (6 ft 2 in)
Al Riyadi
G
9
Sergio El Darwich
&0000000000000027000000 27 – (1996-07-25 ) 25 tháng 7 năm 1996
1,94 m (6 ft 4 in)
Sagesse
PG
10
Ali Mansour
&0000000000000025000000 25 – (1998-01-01 ) 1 tháng 1 năm 1998
1,85 m (6 ft 1 in)
Al Riyadi
PF
11
Ali Haidar
&0000000000000033000000 33 – (1990-07-20 ) 20 tháng 7 năm 1990
2,01 m (6 ft 7 in)
Beirut Club
PF
14
Karim Ezzedine
&0000000000000026000000 26 – (1997-08-08 ) 8 tháng 8 năm 1997
2,06 m (6 ft 9 in)
Dynamo Lebanon
PG
20
Wael Arakji
&0000000000000028000000 28 – (1994-09-04 ) 4 tháng 9 năm 1994
1,92 m (6 ft 4 in)
Al Riyadi
PF
24
Hayk Gyokchyan
&0000000000000033000000 33 – (1989-12-11 ) 11 tháng 12 năm 1989
2,03 m (6 ft 8 in)
Al Riyadi
PG
25
Ali Mezher
&0000000000000029000000 29 – (1994-03-22 ) 22 tháng 3 năm 1994
1,80 m (5 ft 11 in)
Sagesse
HLV
Trợ Lý HLV
Danh sách 12 cầu thủ được công bố vào ngày 28 tháng 6 năm 2023.[77] Tuy nhiên, Frank Ntilikina , dính chấn thương nặng, và được thay thế bởi Isaia Cordinier .[78]
Đội hình Đội tuyển bóng rổ quốc gia Pháp
Cầu thủ
Huấn luyện viên
VT
Số
Tên
Tuổi – Ngày sinh
Chiều cao
Câu lạc bộ
QT
G
0
Élie Okobo
&0000000000000025000000 25 – (1997-10-23 ) 23 tháng 10 năm 1997
1,91 m (6 ft 3 in)
Monaco
PG
00
Sylvain Francisco
&0000000000000025000000 25 – (1997-10-10 ) 10 tháng 10 năm 1997
1,85 m (6 ft 1 in)
Bayern Munich
F
5
Nicolas Batum
&0000000000000034000000 34 – (1988-12-14 ) 14 tháng 12 năm 1988
2,03 m (6 ft 8 in)
Los Angeles Clippers
PF
7
Guerschon Yabusele
&0000000000000027000000 27 – (1995-12-17 ) 17 tháng 12 năm 1995
2,01 m (6 ft 7 in)
Real Madrid
G/F
10
Evan Fournier
&0000000000000030000000 30 – (1992-10-29 ) 29 tháng 10 năm 1992
1,98 m (6 ft 6 in)
New York Knicks
G
12
Nando de Colo
&0000000000000036000000 36 – (1987-06-23 ) 23 tháng 6 năm 1987
1,96 m (6 ft 5 in)
ASVEL
SF
22
Terry Tarpey
&0000000000000029000000 29 – (1994-03-02 ) 2 tháng 3 năm 1994
1,96 m (6 ft 5 in)
Monaco
G/F
24
Yakuba Ouattara
&0000000000000031000000 31 – (1992-01-24 ) 24 tháng 1 năm 1992
1,91 m (6 ft 3 in)
Monaco
C
26
Mathias Lessort
&0000000000000027000000 27 – (1995-09-29 ) 29 tháng 9 năm 1995
2,06 m (6 ft 9 in)
Panathinaikos
C
27
Rudy Gobert
&0000000000000031000000 31 – (1992-06-26 ) 26 tháng 6 năm 1992
2,16 m (7 ft 1 in)
Minnesota Timberwolves
G/F
30
Isaïa Cordinier
&0000000000000026000000 26 – (1996-11-28 ) 28 tháng 11 năm 1996
1,96 m (6 ft 5 in)
Virtus Bologna
C
93
Moustapha Fall
&0000000000000031000000 31 – (1992-02-23 ) 23 tháng 2 năm 1992
2,18 m (7 ft 2 in)
Olympiacos
HLV
Trợ Lý HLV
Các cầu thủ đại diện cho các hệ thống giải đấu [ sửa | sửa mã nguồn ]
Hệ thống giải đấu có 13 cầu thủ trở lên đang thi đấu là những giải đấu được liệt kê
a Vì Euroleague là một giải đấu đa quốc gia và tất cả các đội bóng thi đấu (không tịn Olympiacos) đều thi đấu tại các giải quốc nội nên tỷ lệ các cầu thủ sẽ trên 100. b Bao gồm các cầu thủ thi đấu tại các giải NBA , NBA G League , Canadian Elite Basketball League , US NCAA và các đội đến từ các trường phổ thông tại Hoa Kỳ.
Các cầu thủ đại diện cho các câu lạc bộ [ sửa | sửa mã nguồn ]
Các câu lạc bộ có 6 cầu thủ đại diện than dự giải đấu là những câu lạc bộ được liệt kê.
^ “FIBA Basketball World Cup 2023 Draw completed in Manila” . FIBA . 29 tháng 4 năm 2023.
^ “Basketball, FIBA World Cup 2023: Full schedule and how to watch” . olympics.com. 29 tháng 4 năm 2023.
^ “16 rosters confirmed for the FIBA Basketball World Cup 2023” . FIBA. 24 tháng 8 năm 2023.
^ Việt Long (23 tháng 8 năm 2023). “Luka Doncic, Jordan Clarkson và danh sách chi tiết cầu thủ NBA góp mặt tại FIBA World Cup 2023” . Web Thể thao.vn . Truy cập 25 tháng 8 năm 2023 .
^ “Roster Tracker: Who will be playing in the FIBA basketball World Cup 2023?” . fiba.basketball . 8 tháng 5 năm 2023. Truy cập 8 tháng 5 năm 2023 .
^ Liên đoàn bóng rổ Angola (26 tháng 5 năm 2023). “Convocatória Pré-Selecção Nacional Sénior Masculina-CAMPEONATO DO MUNDO FIBA 2023” . Instagram .
^ “Fedombal anuncia preselección nacional de baloncesto con miras a la Copa Mundial” . Liên đoàn bóng rổ Cộng hòa Dominica . 27 tháng 7 năm 2023. Truy cập 27 tháng 7 năm 2023 .
^ Liên đoàn bóng rổ Cộng hòa Dominica (20 tháng 8 năm 2023). “Presentamos con orgullo a los 12 guerreros que representarán a la República Dominicana en el @fibawc 2023. 🏀🏆🇩🇴” . Twitter . Truy cập 20 tháng 8 năm 2023 .
^ “Néstor García será el nuevo entrenador de República Dominicana y enfrentará a Argentina” . Truy cập 22 tháng 9 năm 2022 .
^ Carandang, Justin Kenneth (7 tháng 6 năm 2023). “Clarkson, Brownlee, Kouame banner Gilas Pilipinas pool for FIBA World Cup” . GMA News . Truy cập 7 tháng 6 năm 2023 .
^ “Philippines announces final 12-man roster for FIBA World Cup” . BasketNews . 23 tháng 8 năm 2023. Truy cập 23 tháng 8 năm 2023 .
^ “Road to Manila. I 16 convocati per il training camp di Folgaria (24 luglio/2 agosto)” . fip.it . 19 tháng 7 năm 2023. Truy cập 19 tháng 7 năm 2023 .
^ “Road to Manila. 14 Azzurri in raduno a Verona. Da domani ad Atene: Serbia (9 agosto) e Grecia (10 agosto). Diretta Sky Sport” . fip.it . 7 tháng 8 năm 2023. Truy cập 7 tháng 8 năm 2023 .
^ “Road to Manila. Scelti i 12 Azzurri per il Mondiale. Woldetensae e Caruso lasciano il raduno” . fip.it . 14 tháng 8 năm 2023. Truy cập 14 tháng 8 năm 2023 .
^ “Puerto Rico presenta su preselección para la Copa del Mundo FIBA 2023” . fbpur.org . 27 tháng 7 năm 2023. Truy cập 27 tháng 7 năm 2023 .
^ “El plantel y roster de Puerto Rico para el Mundial de basquetbol 2023: Lista de jugadores y datos” . sportingnews.com . 22 tháng 8 năm 2023. Truy cập 22 tháng 8 năm 2023 .
^ “Окупио се тим Србије: Селектор Пешић одредио списак кандидата за национални тим на Светском првенству 2023” . kss.rs . 24 tháng 7 năm 2023. Truy cập 24 tháng 7 năm 2023 .
^ “Pešić odredio 12 igrača za Mundobasket” . mozzartsport.com . 22 tháng 8 năm 2023. Truy cập 22 tháng 8 năm 2023 .
^ “中国男篮官宣18人集训名单:周琦领衔郭少落选 乔帅揭秘选人标准” (bằng tiếng Trung). NetEase . 13 tháng 6 năm 2023.
^ “Wolves' Anderson now China citizen ahead of WC” . ESPN.com . 24 tháng 6 năm 2023.
^ “姚明带队 中国男篮世界杯参赛名单公布” (bằng tiếng Trung). Chinanews. 22 tháng 8 năm 2023.
^ “Puerto Rico presenta su preselección para la Copa del Mundo FIBA 2023” . fbpur.org . 27 tháng 7 năm 2023. Truy cập 27 tháng 7 năm 2023 .
^ “El plantel y roster de Puerto Rico para el Mundial de basquetbol 2023: Lista de jugadores y datos” . sportingnews.com . 22 tháng 8 năm 2023. Truy cập 22 tháng 8 năm 2023 .
^ “2023 USA Basketball Men's National Team Announced” . USA Basketball . 6 tháng 7 năm 2023. Truy cập 6 tháng 7 năm 2023 .
^ https://www.instagram.com/p/CwAQ9mHq1t2/
^ Liên đoàn bóng rổ Jordan (20 tháng 8 năm 2023). “الصقور" في طريقهم إلى كأس العالم - الفلبين 2023” . Instagram .
^ “Team roster: Jordan” (PDF) . FIBA . 25 tháng 8 năm 2023.
^ “Εθνική Ανδρών: Οι κλήσεις για την προετοιμασία” . basket.gr . 20 tháng 7 năm 2023. Truy cập 20 tháng 7 năm 2023 .
^ “Εθνική Ομάδα: «Κόπηκαν» Κώστας Αντετοκούνμπο και Τολιόπουλος” . gazzetta.gr. 13 tháng 8 năm 2023.
^ “Germany got the win over Greece but may have lost Hollatz” . Eurohoops . 19 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2023 .
^ “Greece lose frontcourt depth with injury to Mitoglou” . FIBA . 25 tháng 8 năm 2023. Truy cập 25 tháng 8 năm 2023 .
^ “Tall Blacks Name "Exciting" Extended Squad for FIBA World Cup” . Liên đoàn bóng rổ New Zealand . 29 tháng 6 năm 2023. Truy cập 29 tháng 6 năm 2023 .
^ “Egypt spice up veteran squad with U19 star Elgizawy, Marist's Gardner” . FIBA . 1 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023 .
^ “Mundial de basquetbol 2023: FIBA revela roster de México para la Copa del Mundo con conocidas ausencias” . tribuna.com.mx . 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2023 .
^ https://twitter.com/mexbasquet/status/1694216427916652630
^ “La Selección Mexicana de baloncesto define la lista para la Copa del Mundo FIBA 2023” . telediario.mx . 22 tháng 8 năm 2023. Truy cập 22 tháng 8 năm 2023 .
^ “Selektor Boško Radović saopštio širi spisak košarkaša za Mundobasket” (bằng tiếng Montenegro). kscg.me. 12 tháng 6 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Vijesti” . Truy cập 28 tháng 8 năm 2023 .
^ “Maksvytis paskelbė rinktinės kandidatų sąrašą – su Valančiūnu ir Brazdeikiu, bet be Sabonio” . lrt.lt . 12 tháng 7 năm 2023. Truy cập 12 tháng 7 năm 2023 .
^ “Lithuania announces 15-man roster for FIBA Basketball World Cup” . basketnews.com . Truy cập 25 tháng 7 năm 2023 .
^ “Lithuania announces final 12-man roster for FIBA World Cup” . basketnews.com. Truy cập 28 tháng 8 năm 2023 .
^ “Herbert nominiert 18 Spieler für World Cup-Vorbereitung” (bằng tiếng Đức). Liên đoàn bóng rổ Đức. 12 tháng 6 năm 2023.
^ “DBB-Herren: In Berlin gegen Weltklasse” (bằng tiếng Đức). Liên đoàn bóng rổ Đức. 7 tháng 8 năm 2023.
^ “Final 12-man roster for Germany's impressive squad” . FIBA. 10 tháng 8 năm 2023.
^ “Susijengi MM-kisakesään 2023 nimetty – ohjelmassa kaksi kotimaaottelua ja Baltian vierasottelut” (bằng tiếng Phần Lan). basket.fi. 19 tháng 7 năm 2023.
^ “Susijengi Aasian MM-kisoihin on nimetty” . Truy cập 28 tháng 8 năm 2023 .
^ “Boomers' Extended Squad Revealed for World Cup” . australia.basketball . 8 tháng 5 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2023. Truy cập 8 tháng 5 năm 2023 .
^ “Boomers Team Update” . australia.basketball . 6 tháng 8 năm 2023. Truy cập 6 tháng 8 năm 2023 .[liên kết hỏng ]
^ “Boomers Squad Update” . australia.basketball . 9 tháng 8 năm 2023. Truy cập 9 tháng 8 năm 2023 .[liên kết hỏng ]
^ “2023年度バスケットボール男子日本代表チーム FIBAバスケットボールワールドカップ2023 日本代表候補選手発表” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội bóng rổ Nhật Bản. 19 tháng 6 năm 2023.
^ “2023年度バスケットボール男子日本代表チーム 「FIBAバスケットボールワールドカップ2023」日本代表選手12名決定 公益財団法人日本バスケットボール協会” . 公益財団法人日本バスケットボール協会. Truy cập 28 tháng 8 năm 2023 .
^ “Luka Doncic headlines Slovenia's preliminary roster for World Cup” . Eurohoops . 3 tháng 7 năm 2023. Truy cập 11 tháng 7 năm 2023 .
^ https://www.kzs.si/novica/znana-dvanajsterica-mojtim-za-svetovno-prventsvo-v-torek-na-pot-proti-japonski [liên kết hỏng ]
^ “Walter 'Edy' Tavares headlines Cape Verde squad” . FIBA . 4 tháng 8 năm 2023. Truy cập 4 tháng 8 năm 2023 .
^ “თბილისური შეკრება დასრულდა – ეროვნული ნაკრები ტრევიზოში 18 კალათბურთელით გაემგზავრება” . gbf.ge . 12 tháng 7 năm 2023. Truy cập 12 tháng 7 năm 2023 .
^ “Georgian Basketball Federation on Instagram” . Instagram. Truy cập 28 tháng 8 năm 2023 .
^ “FVB presentó elegibles para Mundial FIBA 2023” . globovision.com . 18 tháng 7 năm 2023. Truy cập 18 tháng 7 năm 2023 .
^ “New Iran coach Hakan Demir has Haddadi, Kazemi in expanded squad” . FIBA . 9 tháng 6 năm 2023. Truy cập 9 tháng 6 năm 2023 .
^ “Haddadi, Kazemi and Yakhchali spearhead Iran bid at World Cup” . FIBA . 31 tháng 7 năm 2023. Truy cập 1 tháng 8 năm 2023 .
^ “Announcement of the list of players of the national basketball team for the 2023 World Cup” . Liên đoàn bóng rổ Iran . 21 tháng 8 năm 2023.
^ “España presenta su prelista para el Mundial: 16 convocados” . as.com . 5 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2023 .
^ “16 jugadores convocados para la preparación de la Copa del Mundo 2023” . Liên đoàn bóng rổ Tây Ban Nha . 5 tháng 7 năm 2023. Truy cập 5 tháng 7 năm 2023 .
^ “Ricky Rubio out of World Cup due to mental health problems” . marca.com . 5 tháng 8 năm 2023. Truy cập 5 tháng 8 năm 2023 .
^ “Karl Anthony Towns not enough as Spain gets prep win” . Eurohoops . 20 tháng 8 năm 2023. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023 .
^ “FIBA Coupe du Monde 2023 : La liste des 31 présélectionnés de Dejan Prokic” . instagram.com . 15 tháng 6 năm 2023. Truy cập 15 tháng 6 năm 2023 .
^ “Fédération Ivoirienne de Basketball on Instagram” . Instagram. Truy cập 28 tháng 8 năm 2023 .
^ “Les 12 Éléphants sélectionnés pour défendre les couleurs de la Côte d'Ivoire 🇨🇮 à la Coupe du Monde de basket 2023” . twitter.com . 20 tháng 8 năm 2023. Truy cập 20 tháng 8 năm 2023 .
^ “Seleção Brasileira divulga pré-lista de 25 nomes para a Copa do Mundo de basquete” . Liên đoàn bóng rổ Brasil . 21 tháng 6 năm 2023. Truy cập 21 tháng 6 năm 2023 .
^ “Em preparação para o Mundial, Seleção reduz o grupo para 14 atletas” . Truy cập 28 tháng 8 năm 2023 .
^ “Brasil define os convocados para a Copa do Mundo de Basquete” [Brazil names squad for Basketball World Cup]. Ge . 21 tháng 8 năm 2023. Truy cập 21 tháng 8 năm 2023 .
^ “Neto ruled out for the World Cup after knee injury” . FIBA . 26 tháng 8 năm 2023. Truy cập 26 tháng 8 năm 2023 .
^ “Extended Senior Men's National Team roster announced ahead of FIBA Men's Basketball World Cup” . basketball.ca . 13 tháng 7 năm 2023. Truy cập 13 tháng 7 năm 2023 .
^ “Senior Men's National Team roster updated ahead of FIBA Men's Basketball World Cup exhibition games” . Truy cập 28 tháng 8 năm 2023 .
^ “Porzingis headlines Latvia's 24-player roster ahead of first-ever World Cup appearance” . FIBA . 28 tháng 6 năm 2023. Truy cập 29 tháng 6 năm 2023 .
^ “Vīriešu valstsvienība: pret Somiju pagarināta uzvaru sērija, ceturtdien 14 vīri dodas Džakartas virzienā” . basket.lv . 16 tháng 8 năm 2023. Truy cập 26 tháng 7 năm 2023 .
^ “The Cedars committed to making their Lebanon proud” . instagram.com . 21 tháng 7 năm 2023. Truy cập 21 tháng 7 năm 2023 .
^ “Le groupe France pour la Coupe du Monde dévoilé” . FIBA . 28 tháng 6 năm 2023. Truy cập 28 tháng 6 năm 2023 .
^ “Frank Ntilikina forfait !” . Basket USA. Truy cập 28 tháng 8 năm 2023 .
Các đội tuyển Địa điểm Thông tin chung về giải đấu Biểu tượng chính thức của giải đấu