Gilia cana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gilia cana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Polemoniaceae
Chi (genus)Gilia
Loài (species)G. cana
Danh pháp hai phần
Gilia cana
(M.E.Jones) A.Heller

Gilia cana là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (M.E.Jones) A.Heller mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Gilia cana. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]