Giải bóng đá chuyên nghiệp Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Giải bóng đá chuyên nghiệp Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Mùa giải hiện tại:
Mùa giải 2022–23
Tập tin:UAE Pro League logo.svg
Cơ quan tổ chứcPro League Committee
Thành lập1973; 51 năm trước (1973)
Quốc giaUnited Arab Emirates
Liên đoànAFC
Số đội14
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đếnFirst Division League
Cúp trong nướcUAE President's Cup
UAE Super Cup
Cúp liên đoànUAE League Cup
Cúp quốc tếAFC Champions League
Đội vô địch hiện tạiAl Ain (danh hiệu thứ 14)
(2021–22)
Vô địch nhiều nhấtAl Ain (14 lần)
Đối tác truyền hìnhAbu Dhabi Sports
Dubai Sports
Sharjah Sports
Fanseat
Trang webuaeproleague.ae

Giải bóng đá chuyên nghiệp Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دوري المحترفين الإماراتي‎; tiếng Anh: UAE Pro League), được biết đến vì lý do tài trợ là ADNOC Pro League,[1][2] là giải bóng đá chuyên nghiệp cao nhất của Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Giải đấu bắt đầu từ năm 1973 với việc Câu lạc bộ Al-Sharjah đã vượt qua các đội còn lại để trở thành nhà vô địch đầu tiên trong lịch sử giải đấu. 14 câu lạc bộ sẽ tranh tài với nhau theo thể thức vòng tròn lên xuống hạng với Giải hạng Nhất.

Danh sách các nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[3]

Ghi chú
1. Al-Sharjah.

2. Mùa giải 1990-1991 không thể hoàn thành do Chiến tranh Vùng Vịnh

Thành tích của các câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệu suất của câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Vô địch Á quân Các năm vô địch Các năm á quân
Al-Ain
13
7
1976–77, 1980–81, 1983–84, 1992–93, 1997–98, 1999–2000, 2001–02, 2002–03, 2003–04, 2011–12, 2012–13, 2014–15, 2017–18 1975–76, 1977–78, 1993–94, 1994–95, 1998–99, 2004–05, 2015–16
Al-Wasl
7
8
1981–82, 1982–83, 1984–85, 1987–88, 1991–92, 1996–97, 2006–07 1983–84, 1985–86, 1986–87, 1988–89, 1989–90, 1992–93, 1995–96, 2016–17
Al-Ahli
7
4
1974–75, 1975–76, 1979–80, 2005–06, 2008–09, 2013–14, 2015–16 1973–74, 2000–01, 2003–04, 2012–13
Sharjah
5
8
1973–74, 1986–87, 1988–89, 1993–94, 1995–96 1974–75, 1976–77, 1978–79, 1981–82, 1982–83, 1987–88, 1991–92, 1997–98
Al-Wahda
4
5
1998–99, 2000–01, 2004–05, 2009–10 2002–03, 2005–06, 2006–07, 2013–14, 2017–18
Al-Nasr
3
4
1977–78, 1978–79, 1985–86 1980–81, 1996–97, 1999–00, 2011–12
Al-Shabab
3
0
1989–90, 1994–95, 2007–08
Al-Jazira
2
5
2010–11, 2016–17 2001–02, 2007–08, 2008–09, 2009–10, 2014–15
Al-Shaab
0
2
1979–80, 1984–85
Baniyas
0
1
2009–10
  • Al-Ain (13)
  • Shabab Al-Ahli (10)*
  • Al-Wasl (7)
  • Sharjah (5)

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi bàn nhiều nhất mọi mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[4]

Hạng Quốc tịch Tên Câu lạc bộ Các mùa Số bàn thắng Số lần khoác áo
1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Fahad Khamees Al-Wasl 1980–1997 166 230
2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohammad Omar Al-Wasl
Al-Ain
Al-Jazira
Al-Dhafra
Al-Nasr
Ajman
1992–2011 132 237
3 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Adnan Al Talyani Al-Shaab 1980–1999 129 232
4 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulaziz Mohamed Al-Sharjah N/A–2002 127 N/A
5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Youssouf Atiq
Ahmed Abdullah
Al-Ahli
Al-Ain
1988–2002
1978–1995
117 N/A
6 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Faisal Khalil Al-Ahli
Al-Wasl
Al-Shaab
1999–2013 114 302
7 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Mabkhout Al-Jazira 2009–Present 111 151
8 Ghana Asamoah Gyan Al-Ain
Al-Ahli
2011–2017 110 102
9 Brasil Anderson Barbosa Al-Sharjah
Al-Wasl
2002–2009 99 128
10 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Thani Al-Sharjah N/A 93 N/A

Vua phá lưới các mùa[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1974–75[5] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Suhail Salim Al-Ahli 14
1975–76[6] Pakistan Ali Nawaz Baloch Al-Wahda 12
1976–77 Sudan Al Fadhel Santo Al-Nasr 10
1977–78 Tunisia Mohieddine Habita Al-Ain 20
1980–81[7] Ghana Karim Abdul Razak Emirates 14
1981–82[8] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ahmed Abdullah Al-Ain 12
1982–83 Brasil Carlos Al-Nasr 12
1983–84[9] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ahmed Abdullah
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Fahad Khamees
Al-Ain
Al-Wasl
20
1984–85[10] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Fahad Khamees
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Adnan Al Talyani
Al-Wasl
Al-Shaab
14
1985–86 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohammed Salem Al-Wahda 16
1986–87 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Adnan Al Talyani
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khalil Ghanim
Al-Shaab
Al-Khaleej
13
1987–88[11] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Zuhair Bakheet Al-Wasl 25
1988–89[12] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Fahad Khamees Al-Wasl 14
1989–90 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hussain Yaslam Baniyas 16
1991–92[13] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Youssouf Atiq Al-Ahli 25
1992–93 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Saif Sultan Al-Ain 20
1993–94[14] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulaziz Mohammed Al-Sharjah 18
1994–95 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Bader Jassim Al-Wahda 10
1995–96[15] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Jassim Al Dokhi Al-Shaab 10
1996–97 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Bader Jassim Al-Wahda 11
1997–98[16] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Thani Al-Sharjah 18
1998–99[17] Sénégal Alboury Lah Al-Wahda 29
1999–00[18] Sénégal Alboury Lah Al-Wahda 18
2000–01[19][20] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtQatar Mohammed Al Enazi Al-Wahda 22
2001–02[21] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtQatar Mohammed Al Enazi Al-Wahda 22
2002–03[22] Chile Cristián Montecinos Dubai 19
2003–04[23] Iran Ali Karimi Al-Ahli 14
2004–05[24][25] Brasil Valdir
Brasil Anderson Barbosa
Al-Nasr
Al-Sharjah
23
2005–06[26] Brasil Anderson Barbosa Al-Sharjah 19
2006–07[27] Brasil Anderson Barbosa Al-Wasl 19
2007–08[28] Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Faisal Khalil
Brasil Anderson Barbosa
Al-Ahli
Al-Sharjah
16
2008–09[29] Brasil Fernando Baiano Al-Jazira 25
2009–10[30] Argentina José Sand Al-Ain 24
2010–11[31] Sénégal André Senghor Baniyas 18
2011–12[32] Ghana Asamoah Gyan Al-Ain 22
2012–13[33] Ghana Asamoah Gyan Al-Ain 31
2013–14[34] Ghana Asamoah Gyan Al-Ain 29
2014–15 Montenegro Mirko Vučinić Al-Jazira 25
2015–16 Argentina Sebastián Tagliabué Al-Wahda 25
2016–17 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Mabkhout Al-Jazira 33
2017–18 Thụy Điển Marcus Berg Al Ain 25

Tài liệu tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Studios, XS. “Arabian Gulf Development introduced as new Title Sponsor for the Arabian Gulf League - News - UAE Pro League Committee”. www.uae.agleague.ae. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Studios, XS. “Arabian Gulf Development renews League sponsorship - News - UAE Pro League Committee”. beta.proleague.ae. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng mười hai năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ Atsushi Fujioka (ngày 19 tháng 5 năm 2011). “United Arab Emirates - List of Champions”. UAE FA website. RSSSF. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
  4. ^ “100s”. FootballUAE.net. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2002. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  5. ^ “United Arab Emirates 1974/75”. RSSSF.com.
  6. ^ “1975-1978” (bằng tiếng Ả Rập). AlIttihad.ae.
  7. ^ “Scorers 1980-2001”. FootballUAE.net (bằng tiếng Ả Rập). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2001. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2014. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  8. ^ “The league championship 35 years old story” (bằng tiếng Ả Rập). AlIttihad.ae.
  9. ^ “1983–84: Goals” (bằng tiếng Ả Rập). AlIttihad.ae.
  10. ^ “1984–91” (bằng tiếng Ả Rập). AlIttihad.ae.
  11. ^ “1987–88: Goals”. RSSSF.com.
  12. ^ “1974–06” (bằng tiếng Ả Rập). AlIttihad.ae.
  13. ^ “1991–92: Goals”. RSSSF.com.
  14. ^ “1993–94: Goals”. RSSSF.com.
  15. ^ “1995–96: Goals”. RSSSF.com.
  16. ^ “Al Ain achieve a record in the ninth title”.
  17. ^ “The Pro-League 4th edition launches today”. AGLeague.ae. Bản gốc lưu trữ 1 Tháng hai năm 2016. Truy cập 25 tháng Bảy năm 2018.
  18. ^ “1999–00: Goals”. RSSSF.com.
  19. ^ “2000-01: Goals”. GulfNews.com.
  20. ^ “2000-01: Goals”. RSSSF.com.
  21. ^ “2001-02: Goals”. GulfNews.com.
  22. ^ “2002-03: Goals”. GulfNews.com.
  23. ^ “2003-04: Goals”. RSSSF.com.
  24. ^ “Top-scorer Valder calls for professional set-up in UAE”. GulfNews.com.
  25. ^ “2004-05: Goals”. Goalzz.com.
  26. ^ “2005-06: Goals”. Goalzz.com.
  27. ^ “2006-07: Goals”. Goalzz.com.
  28. ^ “2007-08: Goals”. Goalzz.com.
  29. ^ “2008-09: Goals”. Goalzz.com.
  30. ^ “2009-10: Goals”. Soccerway.com.
  31. ^ “2010-11: Goals”. Soccerway.com.
  32. ^ “2011-12: Goals”. Soccerway.com.
  33. ^ “2012–13: Goals”. Soccerway.com.
  34. ^ “2013-14: Goals”. Soccerway.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]