Bước tới nội dung

Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải1993–94
Vô địchOthellos Athienou FC
(danh hiệu thứ 2)
Thăng hạngOthellos Athienou FC
Xuống hạngAdonis Idaliou
APEY Ypsona
AEK Kakopetrias
ENTHOI Lakatamia FC
Livadiakos Livadion

Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94 là mùa giải thứ 23 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. Othellos Athienou FC giành danh hiệu đầu tiên.

Thể thức thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Đội đầu bảng lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95. Năm đội bóng cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95.

Đội xếp thứ hai đối mặt với đội xếp thứ 9 của Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1993–94, trong một trận đấu play-off hai lượt cho một suất ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95.

Hệ thống điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ Đội bóng St. T. H. B. BT. BB. BT. Đ Ghi chú
1 Othellos Athienou FC 26 45 18 +27 48 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95.
2 Achyronas Liopetriou 26 50 31 +19 45 Playoff Thăng hạng.
3 Ayia Napa FC 26 59 39 +20 42
4 AEK Katholiki 26 40 27 +13 39
5 Digenis Akritas Morphou FC 26 37 31 +6 39
6 Tsaggaris Peledriou 26 40 39 +1 39
7 Ethnikos Latsion FC 26 52 50 +2 38
8 Digenis Akritas Ipsona 26 28 40 -12 38
9 Fotiakos Frenarou 26 35 29 +6 36 Playoff Xuống hạng.
10 Adonis Idaliou 26 33 34 -1 34 Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1994–95.
11 APEY Ypsona 26 33 46 -13 33
12 AEK Kakopetrias 26 34 41 -7 29
13 ENTHOI Lakatamia FC 26 28 33 -5 26
14 Livadiakos Livadion 26 16 72 -56 12

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Playoff Thăng hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Playoff Xuống hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
  • “Η Μόρφου ζει και αναπνέει”. Phileleftheros (bằng tiếng Hy Lạp). ngày 9 tháng 5 năm 1994. tr. 13.

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1993–94

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]