Glanapteryx

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Glanapteryx
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Trichomycteridae
Phân họ (subfamilia)Glanapteryginae
Chi (genus)Glanapteryx
G. S. Myers, 1927
Loài điển hình
Glanapteryx anguilla
Myers, 1927
Binomial name

Glanapteryx anguilla
Myers, 1927
Glanapteryx niobium
de Pinna, 1998

Glanapteryx là một chi cá da trơn trong họ Trichomycteridae. Chi này bao gồm hai loài, G. anguillaG. niobium.[1]

Glanapteryx là chi chỉ có một loài. Glanapteryx đã được đề nghị phân loại là nhóm chị em của một clade gồm PygidianopsTyphlobelus, với nhóm chị em Listrura của 3 clade này.[2]

G. anguilla xuất phát từ lưu vực sông NegroOrinocoBrasilVenezuela, có kích thước khoảng 6,1 cm.[3] G. niobium reaches about 5.5 cm (2.2 in).[4] Loài cá này thiếu anal fin.[2]

Glanapteryx anguilla đã được tìm thấy ở các suối trong rừng nhỏ với bãi cát có lá rụng bao phủ.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ferraris, Carl J., Jr. (2007). da trơn_Checklist.pdf “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.[liên kết hỏng]
  2. ^ a b c Scott A. Schaefer; Provenzano, Francisco; de Pinna, Mario; Baskin, Jonathan N. (ngày 29 tháng 11 năm 2005). “New and Noteworthy Venezuelan Glanapterygine cá da trơnes (Siluriformes, Trichomycteridae), with Discussion of Their Biogeography and Psammophily” (PDF). American Museum Novitates (3496): 1–27. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Glanapteryx anguilla trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2007.
  4. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Glanapteryx niobium trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2007.